Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Sổ tay hướng nghiệp - học nghề cho lao động trẻ / B.s.: Nguyễn Thị Lê Hương, Đặng Thị Huyền .- H. : Lao động Xã hội , 2011 .- 199tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu khoa học dạy nghề
   Thư mục: tr. 192
  Tóm tắt: Cung cấp một số thông tin cần thiết để lựa chọn nghề nghiệp, thông tin về đào tạo nghề tại Việt Nam và mô tả về nghề của 67 nghề trong xã hội

  1. Nghề nghiệp.  2. Học nghề.  3. Hướng nghiệp.  4. {Việt Nam}  5. [Sổ tay]
   I. Nguyễn Thị Lê Hương.   II. Đặng Thị Huyền.
   331.702 S450TH 2011
    ĐKCB: PM.005998 (Sẵn sàng)  
2. Nghề Ca sĩ .- H. : Kim Đồng , 2009 .- 63tr. : hình vẽ, ảnh ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu và làm quen với nghề ca sĩ. Những yếu tố, phẩm chất để trở thành ca sĩ chuyên nghiệp. Thông tin về nơi học thanh nhạc cùng một số tư vấn khi bạn quyết định chọn nghề ca sĩ
/ 7500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Tư vấn.  3. Nghề nghiệp.  4. Ca sĩ.
   782.0023 NGH250CS 2009
    ĐKCB: PM.005352 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN VINH QUANG
     Giúp bạn lựa chọn tham gia lao động xuất khẩu / Nguyễn Vinh Quang, Bùi Thị Xuyến .- In lần thứ 2, có sửa chữa .- H. : Thanh niên , 2006 .- 119tr. ; 19cm .- (Bộ sách Hướng nghiệp Thanh niên)
   Phụ lục: tr. 73-118
  Tóm tắt: Chủ trương của Đảng và Nhà nước về lao động xuất khẩu. Nội dung những chính sách cơ bản về xuất khẩu lao động và chuyên gia. Công tác tổ chức lao động xuất khẩu hiện nay. Công tác chuẩn bị để tham gia xuất khẩu lao động
/ 14000đ

  1. Xuất khẩu lao động.  2. Lao động.  3. Hướng nghiệp.  4. Thanh niên.  5. {Việt Nam}
   I. Bùi Thị Xuyến.
   331.12 GI-521BL 2006
    ĐKCB: PM.005655 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN THỊ LÊ HƯƠNG
     Sổ tay hướng nghiệp - học nghề cho lao động trẻ / B.s.: Nguyễn Thị Lê Hương, Đặng Thị Huyền .- H. : Lao động Xã hội , 2011 .- 199tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Khoa học Dạy nghề
   Thư mục: tr. 192
  Tóm tắt: Cung cấp một số thông tin cần thiết để lựa chọn nghề nghiệp, thông tin về đào tạo nghề tại Việt Nam và mô tả về nghề của 67 nghề trong xã hội

  1. Nghề nghiệp.  2. Hướng nghiệp.  3. Học nghề.  4. {Việt Nam}  5. [Sổ tay]
   I. Đặng Thị Huyền.
   331.702 S450TH 2011
    ĐKCB: PM.005403 (Sẵn sàng)  
5. QUẢNG VĂN
     Tủ sách hướng nghiệp cho thanh niên nông thôn và bộ đội xuất ngũ / Quảng Văn .- H. : Thời đại , 2010 .- 199tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày các vấn đề học nghề và việc làm của thanh niên nông thôn, bộ đội xuất ngũ. Cung cấp những thông tin cơ bản về thế giới nghề nghiệp, thị trường việc làm trong nước theo từng vùng kinh tế. Giới thiệu danh sách một số doanh nghiệp, công ty cụ thể nhằm giúp thanh niên nông thôn và bộ đội xuất ngũ đánh giá năng lực bản thân, lựa chọn nghề nghiệp phù hợp
/ 37500đ

  1. Nông thôn.  2. Thanh niên.  3. Việc làm.  4. Hướng nghiệp.  5. Nghề nghiệp.
   331.702 T500SH 2010
    ĐKCB: PM.003993 (Sẵn sàng)  
6. Cẩm nang việc làm và lập nghiệp / / Nguyễn Thị Hương, Đặng Thị Huyền chủ biên .- Hà Nội : Lao động - Xã hội , 2011 .- 199 tr. : hình vẽ ; 21 cm
   Đầu trang sách ghi : Viện Nghiên cứu Khoa học Dạy nghề
   tr.197

  1. Hướng nghiệp.  2. Phỏng vấn việc làm.  3. Tìm việc làm.
   I. Đặng Thị Huyền.   II. Nguyễn Thị Hương.
   331.124 C120NV 2011
    ĐKCB: PM.001761 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005505 (Sẵn sàng)