Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
31 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGÔ THỊ KIM CÚC
     Khởi nghiệp với nghề chăn nuôi gia súc / Ngô Thị Kim Cúc: Chủ biên .- H. : Chính trị quốc gia sự thật. Thông tin và truyền thông , 2022 .- 220tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   ĐBS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về tình hình chăn nuôi giai đoạn 2005 - 2019; cách phát triển kinh tế từ các nghề chăn nuôi gia súc như: nuôi lợn, trâu, bò, dê...Chủ trương và giải pháp phát triển chăn nuôi gia súc đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 ở Việt Nam.
/ 40000

  1. Nông nghiệp.  2. Chăn nuôi.  3. Gia súc.  4. |Chăn nuôi gia súc|  5. |Nghề chăn nuôi|
   636 NTKC.KN 2022
    ĐKCB: PM.011136 (Sẵn sàng)  
2. NGÔ THỊ KIM CÚC
     Khởi nghiệp với nghề chăn nuôi gia súc / Ngô Thị Kim Cúc: Chủ biên .- H. : Chính trị quốc gia sự thật. Thông tin và truyền thông , 2022 .- 220tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   ĐBS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về tình hình chăn nuôi giai đoạn 2005 - 2019; cách phát triển kinh tế từ các nghề chăn nuôi gia súc như: nuôi lợn, trâu, bò, dê...Chủ trương và giải pháp phát triển chăn nuôi gia súc đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 ở Việt Nam.
/ 40000

  1. Nông nghiệp.  2. Chăn nuôi.  3. Gia súc.  4. |Chăn nuôi gia súc|  5. |Nghề chăn nuôi|
   636 NTKC.KN 2022
    ĐKCB: PM.0111136 (Sẵn sàng)  
3. Phát triển kinh tế từ nghề chăn nuôi gia súc - Phục vụ mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững / B.s.: Ngô Thị Kim Cúc (ch.b.), Mai Văn Sánh, Đinh Văn Bình... .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2021 .- 178tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông
   Thư mục: tr. 171-173
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về tình hình chăn nuôi tại Việt Nam, cách phát triển kinh tế từ các nghề chăn nuôi lợn, trâu, bò và dê; quan điểm, chủ trương và giải pháp phát triển chăn nuôi gia súc đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 ở Việt Nam
   ISBN: 9786048050443

  1. Gia súc.  2. Chăn nuôi.  3. Phát triển.  4. {Việt Nam}
   I. Phạm Sỹ Tiệp.   II. Lê Văn Thông.   III. Đinh Văn Bình.   IV. Ngô Thị Kim Cúc.
   636 PST.PT 2021
    ĐKCB: PM.010689 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.010558 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.010595 (Sẵn sàng)  
4. Cẩm nang chăn nuôi gia súc - gia cầm . T.3 : Cẩm nang chăn nuôi gia súc ăn cỏ / Nguyễn Văn Thưởng (ch.b.), Nguyễn Tuấn Anh, Đinh Văn Bình... .- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 331tr. : minh hoạ ; Trọn bộ 3 tập. - 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, giống, thức ăn, vệ sinh chuồng trại, kĩ thuật nuôi gia súc ăn cỏ như bò, trâu, ngựa, dê
/ 60000đ

  1. .  2. Gia súc.  3. Chăn nuôi.  4. Trâu.  5. .  6. [Sách tra cứu]
   I. Nguyễn Tấn Anh.   II. Đinh Văn Bình.   III. Nguyễn Văn Thưởng.   IV. Bùi Văn Chính.
   636 C120NC 2009
    ĐKCB: PM.006509 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN VĂN BÌNH
     Bệnh quan trọng của trâu, bò, dê và biện pháp điều trị / / Trần Văn Bình .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 128tr. ; 19cm
  1. Gia súc.  2. Thú y.  3. Bệnh.
   636.089 B256QT 2008
    ĐKCB: PM.004386 (Sẵn sàng)  
6. PHẠM SỸ LĂNG
     Sổ tay thầy thuốc thú y . T.3 : Bệnh đường tiêu hoá ở gia súc và kỹ thuật phòng trị / B.s.: Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Phạm Quang Thái, Nguyễn Xuân Dương .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 208tr. : bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 202-203
  Tóm tắt: Trình bày tổng quan về bệnh đường tiêu hoá ở vật nuôi: trâu bò, ngựa, lợn. Giới thiệu các loại vắc xin phòng bệnh và thuốc điều trị bệnh
/ 45000đ

  1. Thú y.  2. Bệnh hệ tiêu hoá.  3. Gia súc.  4. Điều trị.  5. Phòng bệnh.  6. [Sổ tay]
   I. Nguyễn Xuân Dương.   II. Phạm Quang Thái.
   636.089 S450TT 2009
    ĐKCB: PM.004391 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004339 (Sẵn sàng)  
7. VŨ CHÍ CƯƠNG
     Phòng chống rét cho vật nuôi ở miền núi / Vũ Chí Cương (ch.b.), Nguyễn Xuân Trạch, Đinh Văn Tuyền .- H. : Văn hoá dân tộc , 2009 .- 47tr. : ảnh, bảng ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản, những kinh nghiệm và phương pháp phòng chống rét cho vật nuôi ở miền núi
/ 9500đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.  4. Động vật nuôi.  5. Phòng chống.
   I. Nguyễn Xuân Trạch.   II. Đinh Văn Tuyền.
   636 PH431CR 2009
    ĐKCB: PM.004365 (Sẵn sàng)  
8. ĐỖ KIM TUYÊN
     Công nghệ mới: Thiến và thụ tinh vật nuôi / B.s.: Đỗ Kim Tuyên (ch.b.), Hoàng Kim Giao, Đào Lệ Hằng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 163tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày những kĩ thuật cơ bản về thụ tinh nhân tạo và thiến hoạn gia súc, gia cầm như: lợn, gà, trâu, ngựa, dê, cừu, gà...
/ 24500đ

  1. Gia cầm.  2. Công nghệ.  3. Động vật nuôi.  4. Gia súc.  5. Thụ tinh.
   I. Đào Lệ Hằng.   II. Hoàng Kim Giao.
   636.08 C455NM 2008
    ĐKCB: PM.004278 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN ĐĂNG VANG
     Sinh thái vật nuôi và ứng dụng trong chăn nuôi gia súc, gia cầm / Nguyễn Đăng Vang, Phạm Sỹ Tiệp .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 143tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 143
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quát các khái niệm cơ bản về sinh thái học, sinh thái nông nghiệp, sinh thái vật nuôi và tác động qua lại của các yếu tố môi trường sinh thái và ảnh hưởng của chúng đến quá trình thích nghi, sinh sản cũng như quá trình sinh trưởng, phát triển của vật nuôi
/ 16000đ

  1. Gia súc.  2. Sinh thái học.  3. Gia cầm.  4. Chăn nuôi.
   I. Phạm Sỹ Tiệp.
   591.7 S312TV 2006
    ĐKCB: PM.004261 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004267 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN HOÀNG LÂM
     Kỹ thuật chăn nuôi gia súc / Nguyễn Hoàng Lâm b.s. .- H. : Thanh niên , 2013 .- 187tr. : bảng ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chăn nuôi một số loài gia súc như bò, lợn, dê, hươu...
/ 45000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia súc.
   636 K600TC 2013
    ĐKCB: PM.003815 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009174 (Sẵn sàng)  
11. ĐÀO ĐỨC THÀ
     Kỹ thuật thụ tinh nhân tạo vật nuôi / / Đào Đức Thà .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 134tr. : hình vẽ, sơ đồ ; 1cm
   tr.131-132

  1. Gia cầm.  2. Gia súc.  3. Vật nuôi.  4. Thụ tinh nhân tạo.  5. Thụ tinh nhân tạo.
   636.08245 K600TT 2006
    ĐKCB: PM.003467 (Sẵn sàng)  
12. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn vệ sinh, chăm sóc gia súc / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 143tr. : bảng ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 138-142
  Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cụ thể về vệ sinh phòng bệnh gia súc, từ khâu chọn đất làm chuồng trại, nước và thức ăn, xử lí phế thải cho tới khâu vận chuyển và giết mổ gia súc khi có dịch...
/ 14000đ

  1. Vệ sinh.  2. Thức ăn.  3. Phòng dịch.  4. Gia súc.  5. Chăn nuôi.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   636.08 H550455DV 2006
    ĐKCB: PM.003897 (Sẵn sàng)  
13. Tìm hiểu về những bệnh vật nuôi lây sang người và cách phòng chống / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr.134-138
  Tóm tắt: Khái quát về các bệnh từ vật nuôi lây sang người do vi khuẩn, do kí sinh trùng, do virus, cách nhận bệnh và phòng chống, điều trị
/ 14000đ

  1. Bệnh thú y.  2. Gia súc.  3. Phòng chống.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.089 T310HV 2006
    ĐKCB: PM.003992 (Sẵn sàng)  
14. Hướng dẫn chăn nuôi và phòng trị bệnh cho gia súc .- In lần thứ 2 .- H. : Văn hoá dân tộc , 2006 .- 323tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO phổ biến kiến thức văn hoá giáo dục cộng đồng
   Thư mục: tr. 270-278
  Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật chăn nuôi, cách chọn giống, chăm sóc, nuôi dưỡng và phòng trị bệnh cho bò, bò sữa, dê, lợn
/ 33000đ

  1. Điều trị.  2. Phòng bệnh.  3. Gia súc.  4. Chăn nuôi.
   636.089 H550455DC 2006
    ĐKCB: PM.003927 (Sẵn sàng)  
15. Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc .- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 110tr : bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Hội chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc từ các phụ phế phẩm nông nghiệp như: thức ăn khô, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein, thức ăn bổ sung. Độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn. Cách chế biến thức ăn
/ 19000đ

  1. Chế biến.  2. Gia súc.  3. Thức ăn.
   636.08 TH552ĂC 2010
    ĐKCB: PM.003922 (Sẵn sàng)  
16. TÔ DU
     Các giải pháp kỹ thuật làm tăng khả năng sinh sản của vật nuôi / Tô Du .- H. : Nông nghiệp , 1993 .- 80tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Các giải pháp cơ bản thiết thực làm tăng khả năng sinh sản đàn giống như: Thức ăn dinh dưàng, phòng trừ bệnh đường sinh dục cho đàn giống
/ 38000đ

  1. Khả năng sinh sản.  2. Gia súc.  3. Chăn nuôi.
   XXX C101GP 1993
    ĐKCB: PM.003875 (Sẵn sàng)  
17. ĐỖ KIM TUYÊN
     Công nghệ mới: Thiến và thụ tinh vật nuôi / B.s.: Đỗ Kim Tuyên (ch.b.), Hoàng Kim Giao, Đào Lệ Hằng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 163tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày những kĩ thuật cơ bản về thụ tinh nhân tạo và thiến hoạn gia súc, gia cầm như: lợn, gà, trâu, ngựa, dê, cừu, gà...
/ 24500đ

  1. Gia cầm.  2. Công nghệ.  3. Động vật nuôi.  4. Gia súc.  5. Thụ tinh.
   I. Đào Lệ Hằng.   II. Hoàng Kim Giao.
   636.08 C455NM 2008
    ĐKCB: PM.003772 (Sẵn sàng)  
18. Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc .- Tái bản lần 1 .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 111tr : bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Hội chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc từ các phụ phế phẩm nông nghiệp như: thức ăn khô, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein, thức ăn bổ sung. Độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn. Cách chế biến thức ăn
/ 11500đ

  1. Chế biến.  2. Gia súc.  3. Thức ăn.
   636.08 TH552ĂC 2007
    ĐKCB: PM.003799 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004099 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004357 (Sẵn sàng)  
19. TÔ DU
     Thịt hàng hoá gia súc, gia cầm và yêu cầu quy trình chăn nuôi làm tăng năng suất - chất lượng thịt ăn / Tô Du .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 132tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Thịt và hàng hoá, chất lượng-tiêu chuẩn. Yêu cầu qui trình chăn nuôi làm tăng năng suất, chất lượng thực phẩm

  1. Thịt.  2. Chất lượng.  3. Năng suất.  4. Gia cầm.  5. Gia súc.
   636 TH314HH 2005
    ĐKCB: PM.003724 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003386 (Sẵn sàng)  
20. ĐẬU NGỌC HÀO
     Bệnh độc chất ở gia súc, gia cầm, chó, mèo và thú cảnh / Đậu Ngọc Hào .- Tái bản lần thứ 1 có bổ sung, sửa chữa .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 176tr. : bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 171
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về lĩnh vực chất độc thú y để áp dụng phòng chống bệnh cho vật nuôi. Các loại ngộ độc đối với gia súc, gia cầm, chó, mèo và thú cảnh như ngộ độc thuốc bảo vệ thực vật, ngộ độc các halogen mạch vòng, chất diệt cỏ...
/ 49200đ

  1. Bệnh động vật.  2. Độc chất.  3. Gia súc.  4. Gia cầm.  5. Động vật nuôi.
   636.089 B256ĐC 2011
    ĐKCB: PM.002938 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»