Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
28 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Chăn nuôi gia cầm bảo đảm an toàn sinh học / Vũ Duy Giảng, Bùi Quang Tuấn, Nguyễn Tấn Anh... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 195tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 186-187
  Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp chăn nuôi một số loại gia cầm để bảo đảm an toàn sinh học như: Chăn nuôi gà thả vườn, gà công nghiệp, vịt, ngan, ngỗng, chim bồ câu... và những phương pháp ấp trứng làm tăng khả năng sản xuất của đàn mái sinh sản, bảo đảm vệ sinh thú y, vệ sinh môi trường và an toàn cho sức khoẻ cộng đồng
   ISBN: 9786045721650

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.
   I. Bùi Thị Oanh.   II. Nguyễn Tấn Anh.   III. Bùi Quang Tuấn.   IV. Vũ Duy Giảng.
   636.5 CH115NG 2015
    ĐKCB: PM.004275 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM SỸ LĂNG
     Sổ tay thầy thuốc thú y . T.4 : Bệnh đường tiêu hoá ở gia cầm và kỹ thuật phòng trị / B.s.: Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Nguyễn Thị Kim Lan, Nguyễn Hữu Vũ .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 151tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 146-147
  Tóm tắt: Trình bày tổng quan về bệnh đường tiêu hoá ở vật nuôi: bệnh đường tiêu hoá ở gia cầm, thuỷ cầm. Giới thiệu các loại vắc xin phòng bệnh và thuốc điều trị
/ 37000đ

  1. Điều trị.  2. Phòng bệnh.  3. Vacxin.  4. Thuốc thú y.  5. Gia cầm.  6. [Sổ tay]
   I. Nguyễn Thị Kim Lan.   II. Nguyễn Hữu Vũ.
   636.5 S450TT 2009
Không có ấn phẩm để cho mượn
3. PHẠM SỸ LĂNG
     Sổ tay thầy thuốc thú y . T.4 : Bệnh đường tiêu hoá ở gia cầm và kỹ thuật phòng trị / B.s.: Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Nguyễn Thị Kim Lan, Nguyễn Hữu Vũ .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 151tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 146-147
  Tóm tắt: Trình bày tổng quan về bệnh đường tiêu hoá ở vật nuôi: bệnh đường tiêu hoá ở gia cầm, thuỷ cầm. Giới thiệu các loại vắc xin phòng bệnh và thuốc điều trị
/ 37000đ

  1. Điều trị.  2. Phòng bệnh.  3. Vacxin.  4. Thuốc thú y.  5. Gia cầm.  6. [Sổ tay]
   I. Nguyễn Thị Kim Lan.   II. Nguyễn Hữu Vũ.
   636.5 S450TT 2009
    ĐKCB: PM.004390 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004380 (Sẵn sàng)  
4. VŨ CHÍ CƯƠNG
     Phòng chống rét cho vật nuôi ở miền núi / Vũ Chí Cương (ch.b.), Nguyễn Xuân Trạch, Đinh Văn Tuyền .- H. : Văn hoá dân tộc , 2009 .- 47tr. : ảnh, bảng ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản, những kinh nghiệm và phương pháp phòng chống rét cho vật nuôi ở miền núi
/ 9500đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.  4. Động vật nuôi.  5. Phòng chống.
   I. Nguyễn Xuân Trạch.   II. Đinh Văn Tuyền.
   636 PH431CR 2009
    ĐKCB: PM.004365 (Sẵn sàng)  
5. Hướng dẫn kỹ thuật chọn trống mái gia cầm 01 ngày tuổi / Bạch Thị Thanh Dân, Phùng Đức Tiến, Đinh Thị Xuân.. .- Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 48tr. : ảnh, bảng ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tầm quan trọng của việc chọn trống mái gia cầm. Trình bày về sự phân bố giới tính ở gia cầm, các phương pháp xác định giới tính gia cầm non 1 ngày tuổi cũng như một số yêu cầu và các bước chọn trống mái
/ 18000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Chọn giống.
   I. Bạch Thị Thanh Dân.   II. Phùng Đức Tiến.   III. Đinh Thị Xuân.   IV. Nguyễn Quý Khiêm.
   636.5 H550455DK 2011
    ĐKCB: PM.004286 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004412 (Sẵn sàng)  
6. ĐỖ KIM TUYÊN
     Công nghệ mới: Thiến và thụ tinh vật nuôi / B.s.: Đỗ Kim Tuyên (ch.b.), Hoàng Kim Giao, Đào Lệ Hằng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 163tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày những kĩ thuật cơ bản về thụ tinh nhân tạo và thiến hoạn gia súc, gia cầm như: lợn, gà, trâu, ngựa, dê, cừu, gà...
/ 24500đ

  1. Gia cầm.  2. Công nghệ.  3. Động vật nuôi.  4. Gia súc.  5. Thụ tinh.
   I. Đào Lệ Hằng.   II. Hoàng Kim Giao.
   636.08 C455NM 2008
    ĐKCB: PM.004278 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN ĐĂNG VANG
     Sinh thái vật nuôi và ứng dụng trong chăn nuôi gia súc, gia cầm / Nguyễn Đăng Vang, Phạm Sỹ Tiệp .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 143tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 143
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quát các khái niệm cơ bản về sinh thái học, sinh thái nông nghiệp, sinh thái vật nuôi và tác động qua lại của các yếu tố môi trường sinh thái và ảnh hưởng của chúng đến quá trình thích nghi, sinh sản cũng như quá trình sinh trưởng, phát triển của vật nuôi
/ 16000đ

  1. Gia súc.  2. Sinh thái học.  3. Gia cầm.  4. Chăn nuôi.
   I. Phạm Sỹ Tiệp.
   591.7 S312TV 2006
    ĐKCB: PM.004261 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004267 (Sẵn sàng)  
8. CHU THỊ THƠM
     Kỹ thuật mới trong ấp trứng gia cầm / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 135tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 130-134
  Tóm tắt: Trình bày về việc đổi mới công nghệ, nâng cao năng suất và chất lượng trong khâu ấp trứng gia cầm đồng thời giới thiệu những kỹ thuật và kinh nghiệm ấp trứng nhân tạo bên cạnh cách ấp trứng cổ truyền có cải tiến
/ 14000đ

  1. Công nghệ.  2. Gia cầm.  3. Ấp trứng.  4. Kĩ thuật.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   636.5 K600TM 2006
    ĐKCB: PM.004084 (Sẵn sàng)  
9. ĐÀO ĐỨC THÀ
     Kỹ thuật thụ tinh nhân tạo vật nuôi / / Đào Đức Thà .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 134tr. : hình vẽ, sơ đồ ; 1cm
   tr.131-132

  1. Gia cầm.  2. Gia súc.  3. Vật nuôi.  4. Thụ tinh nhân tạo.  5. Thụ tinh nhân tạo.
   636.08245 K600TT 2006
    ĐKCB: PM.003467 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN KHẮC PHI
     Hướng dẫn chăn nuôi và phòng trị bệnh cho gia cầm / Nguyễn Khắc Phi b.s. .- In lần thứ 2 .- H. : Văn hoá dân tộc , 2006 .- 227tr. : bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO phổ biến kiến thức văn hoá giáo dục cộng đồng
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát sinh lí tiêu hoá và sinh lí sinh sản ở gia cầm, thức ăn gia cầm. Đồng thời hướng dẫn chăn nuôi và phòng trị bệnh cho gia cầm
/ 24000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Điều trị.  4. Phòng bệnh.  5. [Sách hướng dẫn]
   636.5 H550455DC 2006
    ĐKCB: PM.003477 (Sẵn sàng)  
11. Kiến thức cơ bản về chăn nuôi gia cầm / Nguyễn Tấn Anh, Bùi Văn Chính, Vũ Duy Giảng... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 184tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 180
  Tóm tắt: Giới thiệu giống và hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi gà thả vườn, gà công nghiệp, vịt, ngan, ngỗng và chim bồ câu

  1. Gia cầm.  2. Kĩ thuật chăn nuôi.
   I. Bùi Văn Chính.   II. Nguyễn Ngọc Nam.   III. Phạm Thị Hương.   IV. Nguyễn Tấn Anh.
   636.5 K305TC 2013
    ĐKCB: PM.003806 (Sẵn sàng)  
12. BẠCH THỊ THANH DÂN
     Hướng dẫn ấp trứng gà và ngan / Bạch Thị Thanh Dân, Nguyễn Quý Khiêm .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 31tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn quy trình ấp trứng gà và ngan như: chọn trứng, chuẩn bị máy ấp, xếp trứng vào máy, chế độ ấp và khâu chuyển trứng sang máy nở; Phân loại khi gia cầm mới nở

  1. Ngan.  2. .  3. Gia cầm.  4. Ấp trứng.  5. [Sách hướng dẫn]
   I. Nguyễn Quý Khiêm.
   636.5 H550455DẤ 2004
    ĐKCB: PM.003468 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004205 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN VĂN TRÍ
     Kỹ thuật nuôi vịt thịt, vịt trứng và nuôi vịt trên cạn / Nguyễn Văn Trí .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 116tr. : ảnh, bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 115
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống vịt đang nuôi ở Việt Nam ; đặc điểm tiêu hoá, hấp thụ và nhu cầu dinh dưỡng của vịt ; kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vịt hướng trứng, vịt hướng thịt và vịt trên cạn không cần nước ; một số bệnh thường gặp ở vịt
/ 24000đ

  1. Vịt.  2. Gia cầm.  3. Chăn nuôi.  4. [Sách hướng dẫn]
   636.5 K600TN 2008
    ĐKCB: PM.003851 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003847 (Sẵn sàng)  
14. ĐỖ KIM TUYÊN
     Công nghệ mới: Thiến và thụ tinh vật nuôi / B.s.: Đỗ Kim Tuyên (ch.b.), Hoàng Kim Giao, Đào Lệ Hằng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 163tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày những kĩ thuật cơ bản về thụ tinh nhân tạo và thiến hoạn gia súc, gia cầm như: lợn, gà, trâu, ngựa, dê, cừu, gà...
/ 24500đ

  1. Gia cầm.  2. Công nghệ.  3. Động vật nuôi.  4. Gia súc.  5. Thụ tinh.
   I. Đào Lệ Hằng.   II. Hoàng Kim Giao.
   636.08 C455NM 2008
    ĐKCB: PM.003772 (Sẵn sàng)  
15. TÔ DU
     Thịt hàng hoá gia súc, gia cầm và yêu cầu quy trình chăn nuôi làm tăng năng suất - chất lượng thịt ăn / Tô Du .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 132tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Thịt và hàng hoá, chất lượng-tiêu chuẩn. Yêu cầu qui trình chăn nuôi làm tăng năng suất, chất lượng thực phẩm

  1. Thịt.  2. Chất lượng.  3. Năng suất.  4. Gia cầm.  5. Gia súc.
   636 TH314HH 2005
    ĐKCB: PM.003724 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003386 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN HOÀNG LÂM
     Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm / Nguyễn Hoàng Lâm b.s. .- H. : Thanh niên , 2013 .- 179tr. : bảng ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chăn nuôi một số loài gia cầm như gà, vịt, ngan, ngỗng và bồ câu Pháp
/ 44000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.
   636.5 K600TC 2013
    ĐKCB: PM.003775 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009244 (Sẵn sàng)  
17. ĐẬU NGỌC HÀO
     Bệnh độc chất ở gia súc, gia cầm, chó, mèo và thú cảnh / Đậu Ngọc Hào .- Tái bản lần thứ 1 có bổ sung, sửa chữa .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 176tr. : bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 171
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về lĩnh vực chất độc thú y để áp dụng phòng chống bệnh cho vật nuôi. Các loại ngộ độc đối với gia súc, gia cầm, chó, mèo và thú cảnh như ngộ độc thuốc bảo vệ thực vật, ngộ độc các halogen mạch vòng, chất diệt cỏ...
/ 49200đ

  1. Bệnh động vật.  2. Độc chất.  3. Gia súc.  4. Gia cầm.  5. Động vật nuôi.
   636.089 B256ĐC 2011
    ĐKCB: PM.002938 (Sẵn sàng)  
18. BÙI ĐỨC LŨNG
     Áp dụng kỹ thuật mới trong ấp trứng gia cầm đạt hiệu quả cao / Bùi Đức Lũng .- Tái bản lần thứ 4 .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 104tr. : bảng ; 21cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu cấu tạo và sự phát triển của phôi trứng gia cầm. Phương pháp sản xuất gia cầm con một ngày tuổi chất lượng cao. Quy trình kĩ thuật ấp trứng gia cầm nhân tạo bằng máy ấp công nghệ
/ 31200đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Ấp trứng.  4. Ấp trứng nhân tạo.
   636.5 A109DK 2011
    ĐKCB: PM.002837 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002958 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003843 (Sẵn sàng)  
19. Cẩm nang chăn nuôi gia súc - gia cầm. . T.2 .- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 511tr. : hình vẽ ; 21cm
   Đầu trang sách ghi : Hội Chăn nuôi Việt Nam

  1. Gia cầm.  2. Gia súc.  3. Gia súc.  4. Chăn nuôi.  5. Sách hướng dẫn.
   636 C120NC 2009
    ĐKCB: PM.000741 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»