38 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
2.
PHẠM QUANG HÙNG Hỏi đáp úm gà con, gột vịt con
/ Phạm Quang Hùng
.- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2010
.- 47tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
Thư mục: tr. 45-46 Tóm tắt: Trình bày đặc điểm của gà, vịt con mới nở, cách chọn giống gà, vịt và cách chăm sóc nuôi dưỡng, phòng bệnh cho gà, vịt mới nở / 9500đ
1. Vịt. 2. Gà. 3. Chăn nuôi. 4. [Sách hỏi đáp]
636.5 H428ĐÚ 2010
|
ĐKCB:
PM.004455
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
Nghề nuôi gà H'Mông và gà ác
/ Phùng Đức Tiến, Lê Thị Thu Hiền, Nguyễn Duy Điều, Nguyễn Thị Mười
.- H. : Nông nghiệp , 2010
.- 59tr. : bảng ; 19cm .- (Chương trình "100 nghề cho nông dân")
Tóm tắt: Giới thiệu một số đặc điểm sinh học và giá trị dinh dưỡng của gà H'Mông và gà ác; điều kiện chăn nuôi đảm bảo an toàn sinh học; kỹ thuật nuôi gà ác Việt Nam, gà xương đen Thái Hoà và gà H'Mông; chẩn đoán và điều trị một số bệnh thường gặp ở gà đặc sản / 24000đ
1. Gà. 2. Chăn nuôi.
I. Phùng Đức Tiến. II. Nguyễn Thị Mười. III. Nguyễn Duy Điều. IV. Lê Thị Thu Hiền.
636.5 NGH250NG 2011
|
ĐKCB:
PM.004544
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.004597
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
NGUYỄN THỊ HỒNG Kỹ thuật nuôi gà ác - gà ta
/ Nguyễn Thị Hồng
.- Tái bản lần 1 .- Thanh Hoá ; Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Thanh Hoá ; Công ty Văn hoá Văn Lang , 2016
.- 63tr. : ảnh, bảng ; 19cm
Tóm tắt: Tìm hiểu kĩ thuật nuôi gà ác, gà ta, gà vườn, một số biện pháp an toàn sinh học trong chăn nuôi gia cầm / 22000đ
1. Kĩ thuật chăn nuôi. 2. Gà.
636.5 K600TN 2016
|
ĐKCB:
PM.004510
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.004534
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
NGUYỄN THỊ HỒNG Kỹ thuật nuôi gà ác - gà ta
/ Nguyễn Thị Hồng
.- Tái bản lần 1 .- Thanh Hoá ; Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Thanh Hoá ; Công ty Văn hoá Văn Lang , 2016
.- 63tr. : ảnh, bảng ; 19cm
Tóm tắt: Tìm hiểu kĩ thuật nuôi gà ác, gà ta, gà vườn, một số biện pháp an toàn sinh học trong chăn nuôi gia cầm ISBN: 9786047420308 / 22000đ
1. Kĩ thuật chăn nuôi. 2. Gà.
636.5 K600TN 2016
|
ĐKCB:
PM.004243
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
Sổ tay người chăn nuôi
/ B.s.: Hoàng Hữu Bình (ch.b.), Thuỳ Dương, Trần Khánh..
.- In lần thứ 2 .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007
.- 183tr. : bảng ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chọn giống, chăm sóc, nuôi dưỡng và các phương pháp phòng trị bệnh cho các con vật nuôi như: gà, vịt, đà điểu, dê, lợn, bò / 20000đ
1. Chăn nuôi. 2. Gà. 3. Dê. 4. Lợn. 5. Bò. 6. [Sổ tay]
I. Xuân Diện. II. Anh Tuấn. III. Trần Khánh. IV. Thuỳ Dương.
636 S450TN 2007
|
ĐKCB:
PM.004210
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
Sổ tay người chăn nuôi
/ B.s.: Thuỳ Dương, Trần Khánh, Anh Tuấn..
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2005
.- 183tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông)
Tóm tắt: Giới thiệu về tình hình chăn nuôi, đặc điểm sinh học, công tác giống, khẩu phần ăn, nhu cầu dinh dưỡng, kĩ thuật chuồng trại và phương pháp phòng trị bệnh cho một số loài như: Vịt, dê, đà điểu, gà, trâu, bò, lợn / 20000đ
1. Lợn. 2. Dê. 3. Vịt. 4. Gà. 5. Chăn nuôi.
I. Thuỳ Dương. II. Trần Khánh. III. Xuân.
636 S450TN 2005
|
ĐKCB:
PM.004226
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
11.
TRẦN THỊ THANH THUYẾT Công nghệ sinh học cho nông dân
: Chăn nuôi sạch
/ Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Xuân ; Nguyễn Thiện h.đ.
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nxb. Hà Nội , 2013
.- 111tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 105-106 Tóm tắt: Tìm hiểu những ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp và an toàn sinh học trong chăn nuôi. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch và gà sạch như: nuôi dưỡng, chăm sóc, một số bệnh phổ biến và cách phòng trị
1. Gà. 2. Lợn. 3. Chăn nuôi. 4. Công nghệ sinh học.
I. Nguyễn Thiện. II. Nguyễn Thị Xuân.
636 C455NS 2013
|
ĐKCB:
PM.003345
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
LÊ HỒNG MẬN Hỏi đáp về chăn nuôi gà
/ Lê Hồng Mận
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2003
.- 119tr. : bảng ; 19cm
Tóm tắt: Tình hình chăn nuôi gà ở nước ta. Giới thiệu các loại gà. Đề cập đến vấn đề nuôi dưỡng đàn gà, các loại bệnh thường gặp và cách phòng trị các loại bệnh này... / 12000đ
1. Phòng bệnh. 2. Điều trị. 3. Gà. 4. Chăn nuôi.
XXX H428ĐV 2003
|
ĐKCB:
PM.003321
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
NGUYỄN THANH BÌNH Kỹ thuật chăn nuôi gà sạch trong trang trại
/ Nguyễn Thanh Bình
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nxb. Hà Nội , 2013
.- 103tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Phụ lục: tr. 87-100. - Thư mục: tr. 101-102 Tóm tắt: Giới thiệu quy chuẩn kỹ thuật, điều kiện đảm bảo trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học và hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi gà sạch
1. Gà. 2. Kĩ thuật. 3. Chăn nuôi. 4. Trang trại.
636.5 K600TC 2013
|
ĐKCB:
PM.003804
(Sẵn sàng)
|
| |
|
15.
Sổ tay chăn nuôi gà
/ Nguyễn Thanh Bình b.s.
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2004
.- 134tr. : bảng ; 19cm
ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO Phổ biến Kiến thức Văn hoá Giáo dục cộng đồng Phụ lục: tr. 100-134 Tóm tắt: Giới thiệu một số giống gà đang được chăn thả chủ yếu ở Việt Nam. Cách xây dựng chuồng trại, thiết bị vệ sinh và sát trùng, quá trình chuẩn bị nuôi gà, chuẩn bị thức ăn cho gà, kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng và ấp trứng gà. Một số bệnh thường gặp ở gà và cách phòng trị / 14000đ
1. Chăn nuôi. 2. Gà. 3. [Sổ tay]
I. Nguyễn Thanh Bình.
636.5 S450TC 2004
|
ĐKCB:
PM.003456
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.003817
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.004321
(Sẵn sàng)
|
| |
|
17.
Chăn nuôi gà thả vườn và gà tây
.- Tái bản lần thứ 4 có sửa chữa, bổ sung .- H. : Nông nghiệp , 2011
.- 96tr. : bảng ; 19cm
ĐTTS ghi: Hội Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi Việt Nam Phụ lục: tr. 90-92 Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về chọn giống, lựa thức ăn, kĩ thuật ấp trứng, kĩ thuật nuôi, chuồng trại, sân chơi,... trong nuôi gà thả vườn và gà tây. Một số bệnh gà thường gặp và phương pháp phòng trị / 28800đ
1. Chăn nuôi. 2. Gà. 3. Gà tây.
636.5 CH115NG 2011
|
ĐKCB:
PM.003338
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
LÊ HỒNG MẬN Kỹ thuật chăn thả gà ta ở vườn đồi
/ Lê Hồng Mận
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2010
.- 120tr. : minh hoạ ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu các giống gà vườn nội và nhập nội, kỹ thuật chọn giống, chăm sóc nuôi dưỡng và phòng một số bệnh thường gặp ở gà ta / 26000đ
1. Chăn nuôi. 2. Gà.
636.5 K600TC 2010
|
ĐKCB:
PM.003998
(Sẵn sàng)
|
| |
|
20.
Nhà nông cần biết
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2005
.- 211tr. ; 19cm
Thư mục: tr. 209-211 Tóm tắt: Cung cấp những kiên thức cơ bản về cây trồng, vật nuôi cụ thể là: Kĩ thuật trồng khoai tây, su hào, suplơ, bầu bí, dưa chuột, kĩ thuật chăn nuôi đà điểu, gà, trâu bò, lợn và phương pháp phòng trị bệnh. / 22000đ
1. Gà. 2. Su hào. 3. Khoai tây. 4. Chăn nuôi. 5. Trâu bò.
630.2 NH100NC 2005
|
ĐKCB:
PM.003915
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|