Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
26 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. HOÀNG THỊ NHUẬN
     Đền, chùa ở Cao Bằng / Hoàng Thị Nhuận b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2020 .- 251 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 241-244
  Tóm tắt: Khái quát về lịch sử, đặc điểm tự nhiên, dân cư, văn hoá truyền thống tỉnh Cao Bằng và giới thiệu một số di tích lịch sử, văn hoá đền, chùa ở Cao Bằng như chùa Giang Động, chùa Đà Quận, chùa Sùng Phúc...
   ISBN: 9786047029129

  1. Di tích văn hoá.  2. Chùa.  3. Đền.  4. Di tích lịch sử.  5. {Cao Bằng}
   959.712 HTN.DC 2020
    ĐKCB: PM.010893 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. NGUYỄN CHÍ BỀN
     Hội Gióng ở đền Phù Đổng và đền Sóc / B.s.: Nguyễn Chí Bền (ch.b.), Lê Thị Hoài Phương, Bùi Quang Thanh .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 335tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 281-318. - Thư mục: tr. 319-330
  Tóm tắt: Giới thiệu về truyền thuyết Thánh Gióng, khu di tích đền Sóc và diễn trình lễ hội Gióng ở Sóc Sơn trong các ngày mồng 6, mồng 7, mồng 8 tháng giêng hàng năm
   ISBN: 9786049028816

  1. Hội Gióng.  2. Lễ hội.  3. Di tích lịch sử.  4. {Đền Sóc}
   I. Lê Thị Hoài Phương.   II. Bùi Quang Thanh.
   394.26959731 H452GỞ 2015
    ĐKCB: PM.008297 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. PHẠM LAN OANH
     Việc phụng thờ Hai Bà Trưng ở làng Hạ Lôi, xã Mê Linh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội : Nghiên cứu / Phạm Lan Oanh .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2017 .- 559tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 189-204. - Phụ lục: tr. 205-554
  Tóm tắt: Đôi nét về làng Hạ Lôi, Mê Linh, Hà Nội. Truyền thuyết về Hai Bà Trưng. Các dấu vết của Hai Bà Trưng ở Hạ Lôi. Đền thờ Hai Bà. Việc phụng thờ Hai Bà Trưng ở Hạ Lôi trong diện mạo sinh hoạt văn hoá tín ngưỡng. Những đặc điểm riêng của việc thờ phụng Hai Trưng ở Hạ Lôi
   ISBN: 9786045395790 / 0đ

  1. Đền thờ.  2. Nhân vật lịch sử.  3. Di tích lịch sử.  4. {Hà Nội}
   959.731 V303PT 2017
    ĐKCB: PM.005901 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. Một số di tích tiêu biểu ở Việt Nam / B.s.: Hoàng Mạnh Thắng, Nguyễn Hải Bình, Cù Thuý Lan... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2016 .- 199tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Giới thiệu về vị trí địa lý, quá trình xây dựng, phát hiện tôn tạo, những đặc điểm nổi bật trong nghệ thuật kiến trúc... của một số di tích lịch sử tiêu biểu của các tỉnh, thành phố trên cả nước từ vùng đất kinh đô Thăng Long - Hà Nội tới thành phố năng động như Tp. Hồ Chí Minh...
   ISBN: 9786045728727

  1. Di tích văn hoá.  2. Di tích lịch sử.  3. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Thị Thuý.   II. Nguyễn Giao Linh.   III. Hoàng Mạnh Thắng.   IV. Nguyễn Hải Bình.
   959.7 M458SD 2016
    ĐKCB: PM.004811 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. Kiên Giang - Di tích và danh thắng / Đoàn Thanh Nô s.t., giới thiệu .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 215tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số
   Thư mục: tr. 207-210
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về vùng đất, con người, đặc điểm tự nhiên cùng một số các di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh nổi tiếng của tỉnh Kiên Giang như: Bảo tàng tỉnh Kiên Giang, chùa Tam Bảo, U Minh Thượng, Hòn Đất, Gò Quao, Núi Lăng, Đảo Phú Quốc, Hòn Tre...
   ISBN: 9786049838828

  1. Danh lam thắng cảnh.  2. Di tích lịch sử.  3. {Kiên Giang}
   I. Đoàn Thanh Nô.
   959.795 K305G- 2019
    ĐKCB: PM.010262 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. Dấu xưa chuyện cũ Thăng Long - Hà Nội / S.t., b.s.: Đỗ Thị Hảo (ch.b.), Đoàn Công Hoạt, Lê Văn Ngàn... .- H. : Phụ nữ , 2014 .- 327tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Hà Nội
  Tóm tắt: Kể về những dấu tích, những sự kiện, những con người của Thăng Long - Hà Nội xưa đã được dân gian hoá, huyền thoại hoá thông qua những địa danh nổi tiếng như: Núi rừng - sông Tô, Loa Thành, núi Tản...
   ISBN: 9786045620182 / 89000đ

  1. Nhân vật lịch sử.  2. Di tích lịch sử.  3. Lịch sử.  4. {Hà Nội}  5. [Truyện kể]
   I. Lê Văn Ngàn.   II. Mai Thục.   III. Phạm Hoà.   IV. Đỗ Thị Hảo.
   959.731 D125XC 2014
    ĐKCB: PM.004667 (Sẵn sàng)  
7. ĐÀO TAM TỈNH
     Tìm trong di sản văn hoá xứ Nghệ / Đào Tam Tỉnh .- H. : Nxb. Văn học , 2019 .- 571tr. ; 21cm
   Tên tác giả ngoài bìa sách ghi: Đào Tam Tĩnh
  Tóm tắt: Giới thiệu các địa danh, di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh trên đất Nghệ An. Các nhân vật lịch sử tiêu biểu và một số nét văn hoá dân gian cùng các lễ hội nổi tiếng của xứ Nghệ
/ 40000đ

  1. Di tích lịch sử.  2. Di sản văn hoá.  3. Nhân vật lịch sử.  4. Lễ hội.  5. {Nghệ An}
   959.742 T310TD 2019
    ĐKCB: PM.010066 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN TÙNG
     Di tích lịch sử - văn hoá Tây Nguyên / Nguyễn Tùng b.s. .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2020 .- 250tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 241-246
  Tóm tắt: Giới thiệu một số di tích lịch sử, di tích văn hoá đặc sắc ở Tây Nguyên qua Di chỉ khảo cổ An Khê, di chỉ khảo cổ Biển Hồ, quần thể di tích Tây Sơn Thượng đạo, di tích lịch sử văn hoá Plei Ơi, di chỉ khảo cổ Lung Leng, nhà rông Kon Rbàng, khu nhà mồ Gia-rai ở làng Ia G'Răk...
   ISBN: 9786048041946

  1. Di tích lịch sử.  2. Di tích văn hoá.  3. {Tây Nguyên}
   959.76 D300TL 2020
    ĐKCB: PM.009744 (Sẵn sàng)  
9. Đông Nam Á: Các di tích lịch sử, danh thắng và công trình kiến trúc tiêu biểu / Văn Ngọc Thành, Nguyễn Thị Huyền Sâm, Nguyễn Thị Kiều Trang, Trần Nam Trung .- H. : Chính trị Quốc gia , 2018 .- 200tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 196
  Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử, văn hoá của một số quốc gia Đông Nam Á tiêu biểu thông qua các di tích lịch sử, danh thắng và công trình kiến trúc đặc trưng của từng quốc gia đó
   ISBN: 9786045743805

  1. Di tích lịch sử.  2. Công trình kiến trúc.  3. Lịch sử.  4. Danh lam thắng cảnh.  5. Văn hoá.  6. {Đông Nam Á}
   I. Trần Nam Trung.   II. Nguyễn Thị Huyền Sâm.   III. Văn Ngọc Thành.   IV. Nguyễn Thị Kiều Trang.
   959 Đ455NÁ 2018
    ĐKCB: PM.009551 (Sẵn sàng)  
10. ĐÀO MINH HIỆP
     Các truyền thuyết, huyền thoại liên quan đến di tích lịch sử và danh thắng ở Phú Yên / S.t., b.s., giới thiệu: Đào Minh Hiệp, Đoàn Việt Hùng .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 407tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 361-393. - Thư mục: tr. 397-402
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát địa lý, lịch sử và văn hoá tỉnh Phú Yên. Kể lại các câu chuyện, truyền thuyết, huyền thoại liên quan đến di tích lịch sử và danh thắng ở Phú Yên
   ISBN: 9786047000494

  1. Di tích lịch sử.  2. Danh thắng.  3. {Phú Yên}  4. [Truyền thuyết]
   I. Đoàn Việt Hùng.
   959.755 C101TT 2010
    ĐKCB: PM.008745 (Sẵn sàng)  
11. HỒ ĐỨC THỌ
     Càn Hải linh từ / Hồ Đức Thọ .- H. : Lao động , 2011 .- 250tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 239-241
  Tóm tắt: Giới thiệu về huyền thoại Càn Hải linh từ, khu di tích đền Càn Hải - Nghệ An và diễn trình lễ hội, thư tịch, tín ngưỡng tâm linh thờ cúng Đại Càn Thánh Mẫu. Khái quát vài nét về Càn Hải với địa lịch sử - văn hoá dân gian
   ISBN: 9786045900260

  1. Văn hoá dân gian.  2. Lễ hội.  3. Di tích lịch sử.  4. {Nghệ An}
   394.265959742 C105HL 2011
    ĐKCB: PM.008632 (Sẵn sàng)  
12. MINH NHƯƠNG
     Đan Phượng nghìn xưa / Minh Nhương, Trần Ngọc Tuấn .- H. : Thanh niên , 2010 .- 407tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Nghiên cứu về truyền thuyết, con người, văn hoá vật thể, phi vật thể, và văn hoá ẩm thực xã Đan Phượng xưa. Giới thiệu một số di tích lịch sử của làng, xã như: Làng Diều nghìn tuổi và giếng cổ xứ Đoài

  1. Văn hoá dân gian.  2. Làng.  3. Di tích lịch sử.  4. {Đan Phượng}
   I. Trần Ngọc Tuấn.
   390.0959731 Đ105PN 2010
    ĐKCB: PM.008365 (Sẵn sàng)  
13. 36 linh tích Thăng Long - Hà Nội / Hoàng Khôi giới thiệu, tuyển chọn .- H. : Thanh niên , 2010 .- 190tr. ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
   Thư mục: tr. 188
  Tóm tắt: Giới thiệu 36 di tích văn hoá - lịch sử của thành phố Hà Nội như những đình, đền, miếu, quán, mộ chùa, những di tích cách mạng, các nhà thờ họ, làng nghề...
/ 31000đ

  1. Di tích văn hoá.  2. Di tích lịch sử.  3. {Hà Nội}
   I. Hoàng Khôi.
   959.731 36LT 2010
    ĐKCB: PM.008216 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN ANH ĐỘNG
     Di tích - danh thắng và địa danh Kiên Giang / Nguyễn Anh Động .- H. : Thanh niên , 2011 .- 247tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 227-242. - Thư mục: tr. 244-246
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về vùng đất Kiên Giang cũng như các di tích lịch sử, văn hoá của tỉnh
   ISBN: 9786046400363

  1. Danh lam thắng cảnh.  2. Di tích lịch sử.  3. Địa danh.  4. {Kiên Giang}
   959.795 D300T- 2011
    ĐKCB: PM.007844 (Sẵn sàng)  
15. QUẢNG VĂN
     Non nước Hà Nội / Quảng Văn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 310tr : ảnh ; 21cm .- (Sách kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội)
   Phụ lục: tr. 287-307. - Thư mục: tr. 308-309
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về lịch sử hình thành Hà Nội, những đặc điểm tình hình kinh tế, văn hoá, giáo dục, hành chính. Những danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử chính của Hà Nội. Danh mục đơn vị hành chính, các chùa, các trường đại học
/ 41000đ

  1. Chùa.  2. Di tích lịch sử.  3. Lịch sử.  4. Văn hóa.  5. Địa danh.  6. {Hà Nội}
   959.731 N430NH 2009
    ĐKCB: PM.007839 (Sẵn sàng)  
16. LÊ ĐỒNG SƠN
     Văn hoá Yên Hưng : Di tích, văn bia, câu đối, đại tự / S.t., b.s.: Lê Đồng Sơn ch.b., Vũ Thị Lan Anh ; Biên dịch, h.đ.: Hoàng Giáp... .- H. : Dân trí , 2011 .- 655tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 161 di tích lịch sử - văn hoá, có văn bia, câu đối, đại tự tỉnh Hưng Yên. Bao gồm các đình, chùa làng, đền - miếu - nghè, văn từ - văn chỉ, từ đường các dòng họ khác
   ISBN: 9786049177972

  1. Chùa.  2. Di tích lịch sử.  3. Đình.  4. Văn hoá.  5. {Yên Hưng}
   I. Nguyễn Thị Nguyệt.   II. Phạm Văn Thắm.   III. Nguyễn Hoàng Yến.   IV. Hoàng Giáp.
   959.729 V115HY 2011
    ĐKCB: PM.007697 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007707 (Sẵn sàng)  
17. Địa chỉ vàng Hà Nội / S.t., tuyển chọn.: Lam Khê, Khánh Minh .- H. : Thanh niên , 2010 .- 191tr. ; 21cm .- (Thăng Long - Hà Nội ngàn năm văn hiến)
  Tóm tắt: Cung cấp cho du khách những điểm đến tham quan du lịch, tìm hiểu lịch sử văn hoá, những địa chỉ dịch vụ phục vụ đời sống, sinh hoạt... khi bạn đến Hà Nội
/ 32000đ

  1. Di tích lịch sử.  2. Danh lam thắng cảnh.  3. Địa chỉ.  4. Địa danh.  5. {Hà Nội}
   I. Lam Khê.   II. Khánh Minh.
   915.9731 Đ301CV 2010
    ĐKCB: PM.007669 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007911 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.008020 (Sẵn sàng)  
18. Di tích lịch sử văn hóa nổi tiếng ở Việt Nam / / Đặng Việt Thủy chủ biên .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 2013 .- 350 tr. ; 21 cm
  1. Di tích lịch sử.  2. Việt Nam.  3. {Việt Nam}
   I. Đặng Việt Thủy.
   915.97 D300TL 2013
    ĐKCB: PM.007437 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.008766 (Sẵn sàng)  
19. DIỆU THUỲ
     Bến Nhà Rồng có thể bạn chưa biết / Diệu Thuỳ .- H. : Kim Đồng , 2011 .- 51tr. : ảnh ; 21cm
   Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường trung học cơ sở miền núi - vùng sâu - vùng xa
  Tóm tắt: Giới thiệu toàn cảnh về di tích Bến Nhà Rồng, cùng một vài nét tiêu biểu về lịch sử, kiến trúc, tên gọi... nơi khởi đầu hành trình đi tìm đường cứu nước của Bác Hồ

  1. Lịch sử.  2. Di tích lịch sử.  3. {Việt Nam}  4. [Sách thiếu nhi]
   959.779 B254NR 2011
    ĐKCB: PM.004770 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004824 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN ĐỨC THẮNG
     Những di tích thời đại đá ở Thái Nguyên / Nguyễn Đức Thắng .- Thái Nguyên : Đại học Thái Nguyên , 2017 .- 303tr. : minh hoạ ; 21cm
   Thư mục: tr. 284-303
  Tóm tắt: Sơ lược vùng đất, con người, lịch sử phát hiện và nghiên cứu khảo cổ học thời đại đá ở Thái Nguyên. Giới thiệu những di tích thời đại đá cũ và đá mới; đặc trưng di tích, di vật, niên đại và các giai đoạn phát triển thời đại đá ở Thái Nguyên; mối quan hệ của các di tích thời đại đá trong bối cảnh rộng hơn và đời sống của cư dân Thái nguyên trong thời đại đồ đá
   ISBN: 9786049155932

  1. Di tích lịch sử.  2. Thời đại đồ đá.  3. Khảo cổ học.  4. {Thái Nguyên}
   959.714 NH556DT 2017
    ĐKCB: PM.004682 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»