16 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
THÁI HÀ Kỹ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc dê
/ Thái Hà, Đặng Mai
.- H. : Hồng Đức , 2016
.- 87tr. ; 19cm .- (Bạn của nhà nông)
Tóm tắt: Giới thiệu về đặc tính sinh lý loài dê, kỹ thuật nhân giống đàn dê, tiêu chuẩn hoá thức ăn cho đàn dê, giải pháp kỹ thuật chăn nuôi dê, phòng tránh và điều trị bệnh cho đàn dê ISBN: 9786048677626 / 22000đ
1. Chăm sóc. 2. Dê. 3. Chăn nuôi.
I. Đặng Mai.
636.39 K600TN 2016
|
ĐKCB:
PM.002876
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.005915
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
Cẩm nang chăn nuôi gia súc - gia cầm
. T.3
: Cẩm nang chăn nuôi gia súc ăn cỏ / Nguyễn Văn Thưởng (ch.b.), Nguyễn Tuấn Anh, Đinh Văn Bình...
.- Tái bản lần 3 .- H. : Nông nghiệp , 2009
.- 331tr. : minh hoạ ; Trọn bộ 3 tập. - 21cm
ĐTTS ghi: Hội Chăn nuôi Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm sinh học, giống, thức ăn, vệ sinh chuồng trại, kĩ thuật nuôi gia súc ăn cỏ như bò, trâu, ngựa, dê / 60000đ
1. Bò. 2. Gia súc. 3. Chăn nuôi. 4. Trâu. 5. Dê. 6. [Sách tra cứu]
I. Nguyễn Tấn Anh. II. Đinh Văn Bình. III. Nguyễn Văn Thưởng. IV. Bùi Văn Chính.
636 C120NC 2009
|
ĐKCB:
PM.006509
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
Sổ tay người chăn nuôi
/ B.s.: Hoàng Hữu Bình (ch.b.), Thuỳ Dương, Trần Khánh..
.- In lần thứ 2 .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007
.- 183tr. : bảng ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật chọn giống, chăm sóc, nuôi dưỡng và các phương pháp phòng trị bệnh cho các con vật nuôi như: gà, vịt, đà điểu, dê, lợn, bò / 20000đ
1. Chăn nuôi. 2. Gà. 3. Dê. 4. Lợn. 5. Bò. 6. [Sổ tay]
I. Xuân Diện. II. Anh Tuấn. III. Trần Khánh. IV. Thuỳ Dương.
636 S450TN 2007
|
ĐKCB:
PM.004210
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
Sổ tay người chăn nuôi
/ B.s.: Thuỳ Dương, Trần Khánh, Anh Tuấn..
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2005
.- 183tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông)
Tóm tắt: Giới thiệu về tình hình chăn nuôi, đặc điểm sinh học, công tác giống, khẩu phần ăn, nhu cầu dinh dưỡng, kĩ thuật chuồng trại và phương pháp phòng trị bệnh cho một số loài như: Vịt, dê, đà điểu, gà, trâu, bò, lợn / 20000đ
1. Lợn. 2. Dê. 3. Vịt. 4. Gà. 5. Chăn nuôi.
I. Thuỳ Dương. II. Trần Khánh. III. Xuân.
636 S450TN 2005
|
ĐKCB:
PM.004226
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
VIỆT CHƯƠNG 102 thắc mắc cơ bản nuôi dê sữa - thịt
/ Việt Chương
.- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2003
.- 93tr. : hình vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Phân tích lợi ích kinh tế từ việc chăn nuôi dê. Đặc điểm các giống dê đang được nuôi ở Việt Nam. Cách chọn giống, chăn nuôi và chăm sóc dê nuôi lấy thịt, lấy sữa / 11000đ
1. Chăn nuôi. 2. Dê.
636.3 102TM 2003
|
ĐKCB:
PM.004172
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
NGUYỄN THIỆN Nuôi dê sữa và dê thịt
/ Nguyễn Thiện, Đinh Văn Hiến
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2000
.- 80tr. : bảng ; 19cm
Thư mục: tr. 77 Tóm tắt: Giới thiệu một số kinh nghiệm và kiến thức về chăn nuôi dê sữa và dê thịt: Cách chọn giống, kĩ thuật chăn nuôi, phòng và chữa bệnh cho dê và cách chế biến các món ăn từ thịt dê và sữa dê. / 7000đ
1. Chăn nuôi. 2. Dê.
I. Đinh Văn Tiến.
636.3 N515DS 2000
|
ĐKCB:
PM.003397
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.003393
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
NGUYỄN QUANG SỨC Bệnh của dê và biện pháp phòng trị
/ Nguyễn Quang Sức
.- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2006
.- 35tr. : hình vẽ ; 21cm
Thư mục: tr. 31 Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm cấu tạo cơ thể của dê, thao tác kiểm tra triệu chứng lâm sàng của dê, vệ sinh phòng bệnh cùng một số bệnh thông thường ở dê và phương pháp phòng trị / 6000đ
1. Dê. 2. Điều trị. 3. Phòng bệnh. 4. Bệnh gia súc.
636.3 B256CD 2006
|
ĐKCB:
PM.003339
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
NGUYỄN THIỆN Con dê Việt Nam
/ Nguyễn Thiện, Đinh Văn Bình, Nguyễn Thị Mùi
.- H. : Nông nghiệp , 2008
.- 387tr. ; 27cm
Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức, kết quả nghiên cứu và kinh nghiệm chăn nuôi dê sữa và dê thịt như: vai trò kinh tế, kĩ thuật chọn giống, chăn nuôi, phòng và chữa bệnh cho dê, chế biến các món ăn từ thịt và sữa dê...
1. Dê. 2. Chăn nuôi. 3. [Truyện dân gian]
I. Nguyễn Thị Mùi. II. Đinh Văn Bình.
636.3 C430DV 2008
|
ĐKCB:
PM.003366
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
NGUYỄN THANH BÌNH Kỹ thuật nuôi dế
/ Nguyễn Thanh Bình, Lê Văn Thường, Lê Xuân Tài
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2010
.- 100tr. : hình vẽ, ảnh ; 19cm
Phụ lục: tr. 75-97. - Thư mục: tr. 98 Tóm tắt: Giới thiệu một số thông tin về loài dế trên thế giới, đặc điểm sinh trưởng, ý nghĩa kinh tế, văn hoá về loài dế. Hướng dẫn kỹ thuật nuôi và chăm sóc dế ở hộ gia đình cùng một số món ăn chế biến từ dế / 18000đ
1. Chăn nuôi. 2. Dế.
I. Lê Văn Thường. II. Lê Xuân Tài.
638 K600TN 2010
|
ĐKCB:
PM.003738
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.003901
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
VIỆT CHƯƠNG Phương pháp nuôi dế
: Nghề mới, nhiều lợi
/ Việt Chương, Phúc Quyên
.- Tái bản lần 3 .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2017
.- 94tr., 4tr. ảnh : ảnh ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu về phương pháp nuôi dế, đặc điểm sinh trưởng, cách làm chuồng trại, dụng cụ nuôi dế, thức ăn và nước uống cho dế, chăm sóc và làm vệ sinh chuồng trại... ISBN: 9786047430246 / 35000đ
1. Dế. 2. Chăn nuôi.
I. Phúc Quyên.
638.5726 PH561PN 2017
|
ĐKCB:
PM.002790
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.004185
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
KHUYẾT ĐẰNG TRÌNH Dê
/ Khuyết Đằng Trình ; B.d.: Dương Ngọc Lê, Nguyễn Ánh Ngọc
.- H. : Văn hóa Thông tin , 2015
.- 33tr. : ảnh màu ; 26cm .- (Tủ sách khai sáng tri thức giúp bé thông minh)
Tóm tắt: Tủ sách khai sáng tri thức giới thiệu đến các bé về hiện tượng tự nhiên, thực vật, động vật sống trên trái đất như: Nước, lá cây, quả táo, bướm, hươu cao cổ...nhằm giúp các bé phát triển trí thông minh / 40000đ
1. Khoa học thường thức. 2. Dê. 3. Sách thiếu nhi.
I. Dương Ngọc Lê. II. Nguyễn Ánh Ngọc.
599.648 D250 2015
|
ĐKCB:
PM.000949
(Sẵn sàng)
|
| |
|