Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. A JAR
     Truyện cổ Bahnar, Xơ Đăng ở Kon Tum : Song ngữ: Việt - Bahnar, Việt - Xơ Đăng / S.t., b.s.: A Jar, Nguyễn Tiến Dũng .- H. : Văn hoá dân tộc , 2020 .- 559 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Chính văn bằng 3 thứ tiếng: Việt - Bahnar - Xơ Đăng
   ISBN: 9786047028344

  1. Dân tộc Xơ Đăng.  2. Dân tộc Ba Na.  3. Truyện cổ.  4. Văn học dân gian.  5. {Việt Nam}  6. [Sách tam ngữ]
   I. Nguyễn Tiến Dũng.
   398.209597 AJ.TC 2020
    ĐKCB: PM.010962 (Sẵn sàng)  
2. Y MANG
     Cây nêu trong hội mừng cơm mới của người Xơ Đăng ở buôn Kon H'Ring xã Ea H'Đing huyện cư M'Gar tỉnh Đắk Lắk / Y Mang .- H. : Văn học , 2021 .- 331tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 305-306
  Tóm tắt: Giới thiệu về xã hội truyền thống, phong tục tập quán tộc người Xơ Đăng; cây nêu trong hội mừng ăn cơm mới của đồng bào Xơ Đăng (nhóm XTeang) ở buôn Kon H'Ring, xã Ea H'Đing huyện cư M'Gar tỉnh Đắk Lắk
   ISBN: 9786049847622

  1. Dân tộc Xơ Đăng.  2. Lễ bái.  3. Phong tục.  4. Tín ngưỡng dân gian.  5. {Đắk Lắk}  6. |Cây nêu|
   398.410899593059765 YM.CN 2021
    ĐKCB: PM.010474 (Sẵn sàng)  
3. Y MANG
     Truyện cổ Xơ Đăng / Y Mang s.t., biên dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 339 tr. : ảnh, bảng ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Phụ lục ảnh: tr. 331-334
   ISBN: 9786043060331

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Xơ Đăng.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện cổ]
   398.209597 YM.TC 2020
    ĐKCB: PM.010855 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. A TUẤN
     Nghi lễ cộng đồng của người Xơ Teng ở huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum / A Tuấn .- H. : Mỹ thuật , 2017 .- 318tr. : ảnh màu, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 277-298. - Thư mục: tr. 299-314
  Tóm tắt: Tổng quan về người Xơ Teng ở huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum. Giới thiệu một số nghi lễ cộng đồng quan trọng trong đời sống của người Xơ Teng hiện nay. Vai trò, sự biến đổi và những vấn đề đặt ra đối với nghi lễ cộng đồng người Xơ Teng
   ISBN: 9786047867660

  1. Phong tục.  2. Dân tộc Xơ Đăng.  3. Nghi lễ.  4. {Kon Tum}
   390.0899593059761 NGH300LC 2017
    ĐKCB: PM.006242 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. NGUYỄN THẾ TRUYỀN
     Nhạc khí Xơ Đăng ở miền Tây Quảng Ngãi / Nguyễn Thế Truyền .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 175 tr. : ảnh ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số
   Thư mục: tr. 121-126 .- Phụ lục: tr. 127-168
  Tóm tắt: Khái quát về văn hoá dân gian tộc người Xơ Đăng Quảng Ngãi; giới thiệu về nhạc khí Cadong ở Quảng Ngãi cùng những giá trị văn hoá nghệ thuật của nhạc khí Cadong của tộc người Xơ Đăng ở Quảng Ngãi
   ISBN: 9786049840036

  1. Nhạc dân tộc.  2. Dân tộc Xơ Đăng.  3. Nhạc khí.  4. {Quảng Ngãi}
   784.1959753 NH101KX 2019
    ĐKCB: PM.009713 (Sẵn sàng)  
6. VŨ QUANG DŨNG
     Giới thiệu tác phẩm sử thi Tây Nguyên (Sử thi Chăm - Ra Glai - Xơ Đăng) / / Vũ Quang Dũng tuyển chọn, giới thiệu .- Hà Nội : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 495 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Summary: tr. 491-492.
   ISBN: 9786043060386 / 248000

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Chăm.  3. Dân tộc Ra Glai.  4. Dân tộc Xơ Đăng.  5. Việt Nam.  6. [Sử thi]
   398.209597 GI-452TT 2020
    ĐKCB: PM.010287 (Sẵn sàng)  
7. Duông đi theo thần Tung Gur : Duông tịu tung gur Sử thi Xơ Đăng / Nghệ nhân hát kể: A Ar Võ Quang Trọng s.t. Dịch: A Jar .- H : Khoa học xã hội , 2009 .- 711tr ; 28cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá

  1. Dân tộc Xơ Đăng.  2. Văn học dân gian.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. A Jar.   II. A Ar.   III. Võ Quang Trọng.
   398.209597 D518ĐT 2009
    ĐKCB: PM.009355 (Sẵn sàng)  
8. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Xơ Đăng : Măng Lăng vu cho Duông ăn cắp trâu = Măng Lăng săl Duông tŭng dĕ kơpô. Duông Nâng đốt rừng = Duông Nâng chô gŭng / Hát kể: A Ar ; Võ Quang Trọng s.t. ; Phiên âm, dịch: A Jar .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 917tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Xơ Đăng

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Xơ Đăng.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. A Ar.   II. Võ Quang Trọng.   III. A Jar.
   398.209597 KH400TS 2011
    ĐKCB: PM.009156 (Sẵn sàng)  
9. Duông làm thủ lĩnh, Duông làm nhà Rông = Duông bro tơnôl, Duông bê jông : Sử thi Xơ Đăng / Hát kể: A Ar ; Võ Quang Trọng s.t. ; Dịch: A Jar .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 823tr. ; 28cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá

  1. Dân tộc Xơ Đăng.  2. Văn học dân gian.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. A Jar.   II. A Ar.   III. Võ Quang Trọng.
   398.209597 D518LT 2009
    ĐKCB: PM.009200 (Sẵn sàng)  
10. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Xơ Đăng : Duông ở trên trời. Ông Gleh làm lễ bỏ mả Duông = Duông ôi plêng lăng. Gleh choh cham Duông / Hát kể: A Ar ; Võ Quang Trọng s.t. ; Phiên âm, dịch: A Jar .- H. : Khoa học xã hội , 2010 .- 852tr. : bảng, ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Phụ lục: tr. 841-854
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Xơ Đăng

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Xơ Đăng.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. A Ar.   II. Võ Quang Trọng.   III. A Jar.
   398.209597 KH400TS 2010
    ĐKCB: PM.009259 (Sẵn sàng)  
11. Dăm Duông bị bắt làm tôi tớ. Dăm Duông cứu nàng Bar Mă : Sử thi Xơ Đăng / A Ar hát kể ; S.t.: Võ Quang Trọng, Lưu Danh Doanh ; A Jar phiên âm, dịch sang tiếng Việt .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 1128tr. ảnh ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá. Chính văn bằng tiếng: Xơ Đăng - Việt
  Tóm tắt: Phản ánh những vấn đề của cuộc sống đời thường của người Xơ Đăng xưa kia. Thông qua nhân vật Dăm Duông, những mối quan hệ giữa con người với con người, quan hệ chủ và tôi tớ, chiến tranh, buôn bán, hôn nhân...

  1. Dân tộc Xơ Đăng.  2. Văn học dân gian.  3. Dân tộc thiểu số.  4. {Tây Nguyên}  5. [Sử thi]
   I. A Jar phiên âm, dịch sang tiếng Việt.   II. Võ Quang Trọng.   III. A Ar.   IV. Lưu Danh Doanh.
   398.209597 D114DB 2006
    ĐKCB: PM.009325 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Sử thi Xơ Đăng . Q.3 / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Vũ Quang Dũng, Vũ Hoàng Hiếu .- H. : Khoa học xã hội , 2014 .- 391tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049023842

  1. Dân tộc Xơ Đăng.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Vũ Quang Dũng.   II. Vũ Hoàng Hiếu.
   398.209597 S550TX 2014
    ĐKCB: PM.008508 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Sử thi Xơ Đăng . Q.1 / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Vũ Quang Dũng, Vũ Hoàng Hiếu .- H. : Khoa học xã hội , 2014 .- 847tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049023828

  1. Dân tộc Xơ Đăng.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Vũ Quang Dũng.   II. Vũ Hoàng Hiếu.
   398.209597 S550TX 2014
    ĐKCB: PM.008667 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Sử thi Xơ Đăng . Q.2 / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Vũ Quang Dũng, Vũ Hoàng Hiếu .- H. : Khoa học xã hội , 2014 .- 503tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049023835

  1. Dân tộc Xơ Đăng.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Vũ Quang Dũng.   II. Vũ Hoàng Hiếu.
   398.209597 S550TX 2014
    ĐKCB: PM.007510 (Sẵn sàng)  
15. PHAN HỮU DẬT
     Cây Chu Đồng trong thần thoại Mường và tôtem cây trong tín ngưàng của một số dân tộc ở nước ta / Phan Hữu Dật
  1. Tín ngưàng dân gian.  2. Dân tộc học.  3. Dân tộc Mường.  4. Thờ cúng.  5. Dân tộc Xơ Đăng.  6. {Việt Nam}
   XXX C126CĐ
    ĐKCB: PM.000848 (Sẵn sàng)