Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
76 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. BÙI MINH VŨ
     Thần trong tâm thức của người M'nông / Bùi Minh Vũ s.t., b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2020 .- 203 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Nghiên cứu các vị thần trong tâm thức của người Mnông; một số quan niệm dân gian trong đời sống tâm linh của người Mnông và giới thiệu một số truyện kể về các vị thần trong văn hoá dân gian của người Mnông
   ISBN: 9786047028283

  1. Dân tộc Mnông.  2. Thần linh.  3. Văn hoá dân gian.  4. {Việt Nam}
   398.4108995930597 BMV.TT 2020
    ĐKCB: PM.010984 (Sẵn sàng)  
2. Tiăng lấy lại ché Rlung : Ot ndrong M'nông / Trương Bi, Vũ Dũng: Tuyển chọn, giới thiệu .- H. : Hội nhà văn , 2022 .- 399tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam
/ 80000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. |Sử thi M' Nông|  6. |Dân tộc Mơ Nông|  7. Văn học dân gian Việt Nam|
   I. Vũ Dũng.   II. Trương Bi.
   398.209597 VD.TL 2022
    ĐKCB: PM.011163 (Sẵn sàng)  
3. Tiăng bán tượng gỗ : Ot ndrong M'nông / Trương Bi, Vũ Dũng: Tuyển chọn, giới thiệu .- H. : Hội nhà văn , 2022 .- 447tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam
/ 80000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. |Sử thi M' Nông|  6. |Dân tộc Mơ Nông|  7. Văn học dân gian Việt Nam|
   I. Vũ Dũng.   II. Trương Bi.
   398.209597 VD.TB 2022
    ĐKCB: PM.011100 (Sẵn sàng)  
4. Bon Tiăng cứu Bing, Jông, Djăn, Dje : Ot ndrong M'nông / Trương Bi, Vũ Dũng: Tuyển chọn, giới thiệu .- H. : Hội nhà văn , 2022 .- 343tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam
/ 70000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. |Sử thi M' Nông|  6. |Dân tộc Mơ Nông|  7. Văn học dân gian Việt Nam|
   I. Vũ Dũng.   II. Trương Bi.
   398.209597 VD.BT 2022
    ĐKCB: PM.011114 (Sẵn sàng)  
5. Tiăng lấy ché con mèo : Ot ndrong M'nông / Trương Bi, Vũ Dũng: Tuyển chọn, giới thiệu .- H. : Hội nhà văn , 2022 .- 351tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam
/ 70000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}  5. |Sử thi M' Nông|  6. |Dân tộc Mơ Nông|  7. Văn học dân gian Việt Nam|
   I. Vũ Dũng.   II. Trương Bi.
   398.209597 VD.TL 2022
    ĐKCB: PM.011127 (Sẵn sàng)  
6. Bing con Tôch cướp Lêng : Sử thi M'Nông / Hát kể: Điểu Klung ; Điểu Kâu biên dịch ; S.t., giới thiệu: Trương Bi, Vũ Dũng .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2021 .- 679tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Mnông
   ISBN: 9786043064032

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Vũ Dũng.   II. Trương Bi.   III. Điểu Klung.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 VD.BC 2021
    ĐKCB: PM.010933 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. Truyện cổ M'nông . T.1 / S.t., giới thiệu: Trương Thông Tuần .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 443tr. ; 21cm
   ISBN: 9786045369395

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện cổ]
   I. Trương Thông Tuần.
   398.209597 TR527CM 2016
    ĐKCB: PM.008421 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. TRƯƠNG BI
     Lêng chết Khit Lêng : Sử thi M'nông / Hát kể: Điểu Klưt ; Trương Bi s.t. ; Điểu Kâu biên dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 289tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Mnông - Việt
   ISBN: 9786049028717

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Điểu Klưt.   II. Điểu Kâu.
   398.209597 L255CK 2015
    ĐKCB: PM.008418 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. Truyện cổ M'nông . T.2 / S.t., giới thiệu: Trương Thông Tuần .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 355tr. ; 21cm
   ISBN: 9786045369401

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện cổ]
   I. Trương Thông Tuần.
   398.209597 TR527CM 2016
    ĐKCB: PM.008105 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 10. ĐỖ HỒNG KỲ
     Giới thiệu một số tác phẩm tiêu biểu của kho tàng sử thi Mơ Nông, Ê Đê / Đỗ Hồng Kỳ .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 499tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049029141

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn học dân gian.  3. Nghiên cứu văn học.  4. Dân tộc Ê Đê.  5. {Việt Nam}  6. [Sử thi]
   398.209597 GI-452TM 2015
    ĐKCB: PM.008270 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 11. Thần Rủa Yang Con Rung Brah Thô Yang Kon Rung : Sử thi M'Nông / Hát kể: Điểu KLứt ; Trương Bi s.t. ; Điểu Kâu biên dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 327tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049440151 / [Kxđ]

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn hoá dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Điểu KLứt.   II. Điểu Kâu.   III. Trương Bi.
   398.209597 TH121RY 2015
    ĐKCB: PM.007640 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 12. BÙI MINH VŨ
     Truyện cổ M'Nông : Giới thiệu / Bùi Minh Vũ .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2017 .- 375tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786045394892

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện cổ]
   398.209597 TR527CM 2017
    ĐKCB: PM.006025 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 13. LÊ THỊ QUỲNH HẢO
     Vị thế và vai trò của phụ nữ Ê-đê và Mnông trong xã hội truyền thống (Qua khảo sát sử thi và luật tục) : : Giới thiệu văn hóa dân gian / / Lê Thị Quỳnh Hảo .- Hà Nội : Nxb. Hội Nhà Văn , 2019 .- 443 tr. : ảnh, bảng ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 328- 357. - Phụ lục: tr. 358- 398. - Summary: tr. 437- 438.
  Tóm tắt: Vị thế và vai trò của người phụ nữ Ê-đê và Mnông qua khảo sát sử thi và qua khảo sát luật tục. Vị thế, vai trò của họ từ góc nhìn so sánh và phát huy vị thế, vai trò của họ trong bối cảnh hiện nay.
   ISBN: 9786049779930 / 222000

  1. Vị thế.  2. Dân tộc Mnông.  3. Dân tộc Ê Đê.  4. Phụ nữ.
   305.4889922 V300TV 2019
    ĐKCB: PM.009842 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 14. BÙI MINH VŨ
     Truyện cổ M'Nông . T.1 / Bùi Minh Vũ s.t., b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2019 .- 333tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786047025756

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện cổ]
   398.209597 TR527CM 2019
    ĐKCB: PM.009775 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 15. ĐỖ HỒNG KỲ
     Chàng Lêng diệt quỷ cổ dài . T.1 : Tiếng Việt / Đỗ Hồng Kỳ s.t., giới thiệu .- H. : Sân khấu , 2019 .- 859tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786049072338

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện thơ]
   398.209597 CH106LD 2019
    ĐKCB: PM.009728 (Sẵn sàng)  
16. ĐỖ HỒNG KỲ
     Nỗi buồn của thần chiêng . Q.1 : Tiếng Việt / Đỗ Hồng Kỳ s.t., giới thiệu .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 923tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786049949951

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện thơ]
   398.809597 N452BC 2020
    ĐKCB: PM.010209 (Sẵn sàng)  
17. ĐỖ HỒNG KỲ
     Nỗi buồn của thần chiêng . Q.2 : Tiếng Mơ Nông / Đỗ Hồng Kỳ s.t., giới thiệu .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 899tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786049949968

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện thơ]
   398.809597 N452BC 2020
    ĐKCB: PM.010233 (Sẵn sàng)  
18. Ting, mbong con kop rước lêng, kông : Sử thi M'Nông / Điểu Mpiơih: Hát kể; Điểu Khâu, Thị Mai...: Dịch .- H. : Hội nhà văn , 2019 .- 535tr. ; 21cm.
   Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
/ 70000đ

  1. Sử thi.  2. Văn học dân gian.  3. Dân tộc Mnông.  4. {Việt Nam}  5. |Văn học dân gian Việt Nam|  6. |Sử thi Mnông|  7. Dân tộc M'nông|
   I. Điểu Khâu.   II. Điểu Mpiơip.   III. Vũ Dung.
   398.209597 T311GMC 2019
    ĐKCB: PM.009750 (Sẵn sàng)  
19. Cỏ lảu, Sli Nùng Phàn Slình xứ Lạng : Song ngữ: Nùng Phàn Slình - Việt / Hoàng Tuấn Cư, Lâm Xuân Đào: Sưu tầm, dịch, giới thiệu .- H. : Văn hóa dân tộc , 2018 .- 189tr. ; 21cm. .- (Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam)
  Tóm tắt: Giới thiệu về văn hoá tín ngưỡng của người Mnông qua các khía cạnh: nguồn gốc lịch sử tộc người; đặc điểm văn hoá, tiềm năng và giá trị văn nghệ dân gian; tín ngưỡng, tôn giáo, giải pháp phát huy giá trị tín ngưỡng, tôn giáo và nâng cao nhận thức về việc thờ cúng. Trình bày cụ thể các tục thờ cúng thần linh liên quan đến vòng đời người, liên quan đến hoạt động sản xuất và liên quan đến các hoạt động khác của người Mnông
/ 80000đ

  1. Tín ngưỡng dân gian.  2. Thờ cúng.  3. Thần linh.  4. Dân tộc Mnông.  5. {Việt Nam}
   I. Hoàng Tuấn Cư.   II. Lâm Xuân Đào.
   398.80959711 C400LS 2018
    ĐKCB: PM.009475 (Sẵn sàng)  
20. Con hổ cắn mẹ Rong = Yau kăp me Rong : Sử thi Mơ Nông : Hai quyển . Q.1 / Điểu Klưt hát kể ; Đỗ Hồng Kỳs.t. ; Điểu Kâu phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 805tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóa

  1. Dân tộc Mnông.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Văn học dân gian.  4. {Tây Nguyên}  5. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Klưt.   III. Nguyễn Việt Hùng.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 C430HC 2006
    ĐKCB: PM.009452 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»