Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. SANG SẾT
     Phong tục, lễ nghi và tranh ký tự dân tộc Khmer Nam Bộ / Sang Sết .- H. : Văn hóa dân tộc , 2019 .- 239tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày về phong tục thờ cúng và những lễ nghi của người Khmer ở Nam Bộ. Giới thiệu một số hình ảnh về văn hoá, tranh ký tự, tranh vẽ, tranh khắc đá của người Khmer Nam Bộ
/ 50000đ

  1. Phong tục.  2. Lễ nghi.  3. Dân tộc Khơ Me.  4. {Nam Bộ}  5. |Tranh kí tự|
   390.09597 SS.PT 2019
    ĐKCB: PM.011016 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. DANH VĂN NHỎ
     Vai trò của Kru Achar trong đời sống người Khmer ở Nam Bộ / / Danh Văn Nhỏ .- Hà Nội : Nxb. Văn hoá dân tộc , 2019 .- 215 tr. : ảnh màu ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Phụ lục: tr. 173-200. - Thư mục: tr. 201-212. - Summary: tr. 211- 212
  Tóm tắt: Khái quát về đặc điểm địa lý, lịch sử tộc người, dân số, địa bàn cư trú, sự phân bố dân cư, văn hóa - xã hội của người Khmer ở Nam Bộ. Vai trò của Kru Achar trong đời sống của người Khmer ở Nam Bộ trong thực hành các nghi lễ gia đình và thực hành nghi lễ cộng đồng
   ISBN: 9786047026128 / 108000

  1. Văn hoá dân gian.  2. Đời sống.  3. Tín ngưỡng.  4. Dân tộc Khơ Me.
   390.0899593205977 V103TC 2019
    ĐKCB: PM.009799 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. THẠCH SẾT (SANG SẾT)
     Tìm hiểu sự hình thành và phát triển nghệ thuật sân khấu Dù Kê dân tộc Khmer Nam Bộ / Thạch Sết (Sang Sết) .- H. : Sân khấu , 2019 .- 383 tr. : ảnh màu ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 377-378
  Tóm tắt: Trình bày khái quát quá trình hình thành và phát triển nghệ thuật sân khấu Dù Kê; giới thiệu một số nhạc cụ và kịch bản sân khấu ca kịch Dù Kê
   ISBN: 9786049072192

  1. Nghệ thuật sân khấu.  2. Dân tộc Khơ Me.  3. {Việt Nam}
   792.089959320597 T310HS 2019
    ĐKCB: PM.009577 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. ĐÀO CHUÔNG
     Ẩm thực - Lễ hội dân gian Khmer ở Kiên Giang / Đào Chuông .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 199 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu về ẩm thực và lễ hội dân gian của người Khmer ở Kiên Giang; khái quát về người Khmer, văn hoá ẩm thực, văn hoá sinh hoạt cộng đồng, lễ hội, các món ăn truyền thống, tính cách trong sinh hoạt của người Khmer ở Kiên Giang
   ISBN: 9786049838545

  1. Lễ hội.  2. Văn hoá dân gian.  3. Dân tộc Khơ Me.  4. Văn hóa ẩm thực.  5. {Kiên Giang}
   394.120959795 Â120T- 2019
    ĐKCB: PM.009704 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. THẠCH NAM PHƯƠNG
     Biểu tượng Neak trong văn hoá của người Khmer ở Nam Bộ : Sưu tầm văn hoá dân gian / Thạch Nam Phương .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 207 tr. : ảnh ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số
   Thư mục: tr. 177-185 .- Phụ lục: tr. 186-200
  Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận về biểu tượng và quá trình hình thành biểu tượng văn hoá; khái quát biểu tượng Neak trong văn hoá vật thể, phi vật thể của người Khmer ở Nam Bộ
   ISBN: 9786049841842

  1. Linh vật.  2. Dân tộc Khơ Me.  3. Văn hoá dân gian.  4. Biểu tượng.  5. {Nam Bộ}
   398.469095971 B309TN 2019
    ĐKCB: PM.009614 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN THỊ KIỀU TIÊN
     Đặc điểm tục ngữ Khmer Đồng bằng Sông Cửu Long / Nguyễn Thị Kiều Tiên .- H. : Sân khấu , 2020 .- 403tr. : bảng, biểu đồ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 259-280. - Phụ lục: tr. 281-398
  Tóm tắt: Giới thiệu nhận diện tình hình tư liệu và nghiên cứu tục ngữ Khmer; đặc điểm nội dung tục ngữ Khmer ở Đồng bằng Sông Cửu Long; đặc điểm thi pháp tục ngữ Khmer ở Đồng bằng Sông Cửu Long
   ISBN: 9786049072550 / 50000đ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Dân tộc Khơ Me.  3. Văn học dân gian.  4. {Đồng bằng Sông Cửu Long}
   398.995932 Đ113ĐT 2020
    ĐKCB: PM.010247 (Sẵn sàng)  
7. SANG SẾT
     Sự hình thành và phát triển đoàn nghệ thuật Khmer Ánh Bình Minh tỉnh Trà Vinh : Nghiên cứu, phê bình văn học / Sang Sết .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 271tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Phụ lục: tr. 225-262. - Thư mục: tr. 263-264
  Tóm tắt: Giới thiệu quá trình hình thành, phát triển và những thành tích đạt được cùng những gương mặt nghệ sĩ có công đóng góp cho sự phát triển của Đoàn Nghệ thuật Khmer Ánh Bình Minh (Trà Vinh) từ 1963 đến nay
   ISBN: 9786049775888

  1. Phát triển.  2. Lịch sử.  3. Dân tộc Khơ Me.  4. Nhạc truyền thống.  5. {Trà Vinh}
   781.62959300959786 S550HT 2020
    ĐKCB: PM.010096 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. SƠN NGỌC HOÀNG
     Nhạc khí dân tộc Khmer Sóc Trăng = Soc Trang province Khmer folk - Music Instruments : Nghiên cứu / Sơn Ngọc Hoàng ch.b. .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2018 .- 445tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
   Phụ lục: tr. 405-428. - Thư mục: tr. 429-433
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
  Tóm tắt: Sơ lược về lịch sử nhạc khí truyền thống Khmer. Giới thiệu hệ thống toàn bộ kho tàng nhạc đàn của dân tộc Khmer ở tỉnh Sóc Trăng và có thể đại diện cho người Khmer ở Đồng bằng Sông Cửu Long
   ISBN: 9786049724084

  1. Dân tộc Khơ Me.  2. Nhạc dân tộc.  3. Nhạc khí.  4. {Sóc Trăng}  5. [Sách song ngữ]
   784.1959799 NH101KD 2018
    ĐKCB: PM.009492 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN ANH ĐỘNG
     Vài nét về văn hoá dân gian của người Khmer / Nguyễn Anh Động s.t., b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2014 .- 359tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 233-349
  Tóm tắt: Sưu tầm một số nét về sinh hoạt trong dân gian xưa và nay của người Khmer như tập tục vào năm mới, tập tục xuống mùa, tục xá tội vong nhân, tục đua ghe ngo...; vấn đề quỷ thần, pháp sư, bùa phép; ngôn ngữ, văn thơ; nghệ thuật diễn xướng
   ISBN: 9786045014806

  1. Văn hoá dân gian.  2. Dân tộc Khơ Me.  3. {Việt Nam}
   390.09597 V103NV 2014
    ĐKCB: PM.007847 (Sẵn sàng)  
10. HOÀNG TÚC
     Diễn ca Khmer Nam Bộ / Hoàng Túc .- H. : Thời đại , 2011 .- 291tr. : ảnh màu ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 251-285
  Tóm tắt: Giới thiệu những giá trị văn hoá, văn nghệ dân dân gian của dân tộc Khmer Nam Bộ qua tổ chức xã hội, tôn giáo trong phong tục tập quán, sinh hoạt đời sống hàng ngày, cư trú, sản xuất và sinh hoạt gia đình, nhà ở, nghệ thuật, y phục; một số huyền thoại, truyện tích liên quan tới lịch sử, văn hoá dân tộc; lễ nghi và trò diễn; múa và kịch hát dân gian...
   ISBN: 9786049162695

  1. Văn hoá dân gian.  2. Dân tộc Khơ Me.  3. Diễn ca.  4. {Nam Bộ}
   390.09597 D305CK 2011
    ĐKCB: PM.007751 (Sẵn sàng)  
11. VÕ THÀNH HÙNG
     Nghi lễ vòng đời người Khmer tỉnh Sóc Trăng / Võ Thành Hùng .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 428tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: 309-398. - Thư mục: tr. 401-428
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về người Khmer tỉnh Sóc Trăng. Trình bày về quan niệm của người Khmer về vòng đời và những nghi lễ vòng đời người
   ISBN: 9786047000609

  1. Văn hoá dân gian.  2. Dân tộc Khơ Me.  3. Nghi lễ.  4. {Sóc Trăng}
   392.0959799 NGH300LV 2010
    ĐKCB: PM.007506 (Sẵn sàng)  
12. Văn hoá Khmer Nam Bộ - Nét đẹp trong bản sắc văn hoá Việt Nam / Phạm Thị Phương Hạnh (ch.b.), Lương Minh Hinh, Vũ Thống Nhất, Huỳnh Công Tín .- H. : Chính trị Quốc gia , 2011 .- 328tr. : ảnh màu, bảng ; 21cm
   Phụ lục: tr. 258-324
  Tóm tắt: Giới thiệu những nét văn hoá đặc trưng của người Khmer Nam Bộ gồm cả văn hoá vật chất và văn hoá tinh thần, về tín ngưỡng, tôn giáo; lễ hội; văn hoá, nghệ thuật; phong tục, tập quán; ngành, nghề truyền thống

  1. Văn hoá tinh thần.  2. Văn hoá vật chất.  3. Dân tộc Khơ Me.  4. Văn hoá.  5. {Việt Nam}
   I. Lương Minh Hinh.   II. Huỳnh Công Tín.   III. Phạm Thị Phương Hạnh.   IV. Vũ Thống Nhất.
   305.89593 V115HK 2011
    ĐKCB: PM.007491 (Sẵn sàng)