Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
35 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Khan đam kteh mlan (Klei Khan Dam Kteh Mlan) / Y Yng kể ; Nguyễn Hữu Thấu s.t., biên dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2018 .- 149tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 145
   ISBN: 9786049721601

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ê Đê.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện dân gian]
   I. Nguyễn Hữu Thấu.   II. Y Yng.
   398.209597 KH105ĐK 2018
    ĐKCB: PM.001098 (Sẵn sàng)  
2. Sự tích đoàn kết các dân tộc = Klei Yăl Dlei Đưm Hgum Mguôp Djăp Djuê Ana : Kho tàng truyện cổ Ê Đê / Trương Bi ch.b., s.t. ; Kể: Y Wih H'wing... ; Y Wơl Knah dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2020 .- 363 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng Việt - Ê Đê
   ISBN: 9786043060294

  1. Dân tộc Ê Đê.  2. Văn hoá dân gian.  3. {Đắk Lắc}  4. [Truyện cổ]
   I. Y Wih H'Wing.   II. Y Djơi ÊNhuôl.   III. Y Djuăt Êban.   IV. Trương Bi.
   398.209597 YWH.ST 2020
    ĐKCB: PM.010472 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. ĐỖ HỒNG KỲ
     Giới thiệu một số tác phẩm tiêu biểu của kho tàng sử thi Mơ Nông, Ê Đê / Đỗ Hồng Kỳ .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 499tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049029141

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn học dân gian.  3. Nghiên cứu văn học.  4. Dân tộc Ê Đê.  5. {Việt Nam}  6. [Sử thi]
   398.209597 GI-452TM 2015
    ĐKCB: PM.008270 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. TRƯƠNG BI Y WƠN
     Các bài cúng trong nghi lễ vòng đời người của dân tộc Ê Đê ở Đắk Lắk : Sưu tầm, giới thiệu / Trương Bi Y Wơn .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2017 .- 551tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu chi tiết nội dung các bài cúng dùng trong nghi lễ về các giai đoạn vòng đời của dân tộc Ê Đê, gồm: Lễ cúng người mẹ mang thai, lễ đặt tên - thổi tai cho trẻ sơ sinh, lễ cúng cầu sức khoẻ cho trẻ sơ sinh, lễ cúng sức khoẻ cho đứa trẻ lên ba, lễ cúng trưởng thành, lễ kết nghĩa anh em, lễ cưới, lễ bỏ mả...
   ISBN: 9786045395929

  1. Dân tộc Ê Đê.  2. Vòng đời.  3. Nghi lễ truyền thống.  4. {Đắk Lắk}
   395.20899922059765 C101BC 2017
    ĐKCB: PM.005926 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. TRƯƠNG THÔNG TUẦN
     Câu đố dân gian Ê Đê / Trương Thông Tuần .- H. : Sân khấu , 2016 .- 206tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049070709

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ê Đê.  3. {Việt Nam}  4. [Câu đố]
   398.609597 C125ĐD 2016
    ĐKCB: PM.005990 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. TRƯƠNG BI Y WƠN
     Các bài cúng trong nghi lễ nông nghiệp của dân tộc Ê Đê : Sưu tầm, biên dịch và giới thiệu / Trương Bi Y Wơn .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2017 .- 475tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu chi tiết nội dung các bài cúng dùng trong nghi lễ nông nghiệp của dân tộc Ê Đê: Lễ tìm đất, lễ phát rẫy, lễ đốt rẫy, lễ gieo hạt, lễ vun gốc, lễ cầu no đủ, lễ cúng cầu mưa, lễ cúng thần gió, lễ cúng cầu lúa trổ bông nhiều hạt...
   ISBN: 9786045394885

  1. Nghi lễ truyền thống.  2. Dân tộc Ê Đê.  3. Nông nghiệp.  4. Cúng bái.
   394.40899922 C101BC 2017
    ĐKCB: PM.006026 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. LÊ THỊ QUỲNH HẢO
     Vị thế và vai trò của phụ nữ Ê-đê và Mnông trong xã hội truyền thống (Qua khảo sát sử thi và luật tục) : : Giới thiệu văn hóa dân gian / / Lê Thị Quỳnh Hảo .- Hà Nội : Nxb. Hội Nhà Văn , 2019 .- 443 tr. : ảnh, bảng ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 328- 357. - Phụ lục: tr. 358- 398. - Summary: tr. 437- 438.
  Tóm tắt: Vị thế và vai trò của người phụ nữ Ê-đê và Mnông qua khảo sát sử thi và qua khảo sát luật tục. Vị thế, vai trò của họ từ góc nhìn so sánh và phát huy vị thế, vai trò của họ trong bối cảnh hiện nay.
   ISBN: 9786049779930 / 222000

  1. Vị thế.  2. Dân tộc Mnông.  3. Dân tộc Ê Đê.  4. Phụ nữ.
   305.4889922 V300TV 2019
    ĐKCB: PM.009842 (Sẵn sàng)  
8. ĐỖ HỒNG KỲ
     Vai trò của luật tục Ê Đê đối với sự phát triển bền vững tộc người / Đỗ Hồng Kỳ .- H. : Sân khấu , 2019 .- 231tr. ; 21cm. .- (Liên hiệp các hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam)
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về điều kiện tự nhiên, nhóm tộc người, phân bố dân cư, đời sống vật chất, đời sống văn hoá và đời sống xã hội của tộc người Ê Đê ở Đăk Lăk. Nghiên cứu tình hình sử dụng và vai trò của luật tục Ê Đê trong xã hội cổ truyền và xã hội hiện đại ngày nay. Đưa ra những đề xuất, kiến nghị, giải pháp nhằm bảo tồn, phát huy giá trị của luật tục Ê Đê tại tỉnh Đăk Lăk trong giai đoạn hiện nay
/ 40000đ

  1. Dân tộc Ê Đê.  2. Văn hoá dân gian.  3. Phát triển bền vững.  4. Luật tục.  5. {Việt Nam}
   390.080959765 V103TC 2019
    ĐKCB: PM.009514 (Sẵn sàng)  
9. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Ê Đê : Chàng Dăm Bhễn và nàng H'Bia H'Ni = Bhễn dua H'Ni / Hát kể: Y Nuh Niê ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ ; Phiên âm: Ama Bik ; Y Jek Niê Kdăm dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2010 .- 601tr. : bảng, ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Phụ lục: tr. 588-601
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Ê Đê

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ê Đê.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Y Jek Niê Kdăm.   II. A Ma Bik.   III. Đỗ Hồng Kỳ.   IV. Y Nuh Niê.
   398.209597 KH400TS 2010
    ĐKCB: PM.009430 (Sẵn sàng)  
10. Hbia Mlin : Sử thi Ê Đê / Nghệ nhân hát kể: Y Nuh Niê ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Y Wown Kna ; Y Điêng dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 1022tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá

  1. Dân tộc Ê Đê.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Y Wown Kna.   II. Y Điêng.   III. Y Nuh Niê.   IV. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.209597 HB301M 2007
    ĐKCB: PM.009422 (Sẵn sàng)  
11. Khing Ju : Sử thi Ê Đê / Y Nuh Niê hát kể ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Y Wơn Kna ; Y Kô Niê Kdăm dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 1276tr. : ảnh chân dung ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá

  1. Dân tộc Ê Đê.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Y Nuh Niê.   II. Đỗ Hồng Kỳ.   III. Y Wơn Kna.   IV. Y Ko Niê Kdăm.
   398.209597 KH311GJ 2007
    ĐKCB: PM.009356 (Sẵn sàng)  
12. Anh em Klu, Kla : Sử thi Ê Đê / Y Nuh Niê hát kể ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Y Wơn Kna ; Ama Bik phiên âm ; Y Bli Kbuôr dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 928tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Ba Na
  Tóm tắt: Giới thiệu tác phẩm sử thi nổi tiếng của dân tộc Ê Đê "Anh em Klu, Kla" bằng tiếng Ê Đê và tiếng Việt cùng một số hình ảnh về con người, văn hoá Ê Đê

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ê Đê.  3. Dân tộc thiểu số.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Y Wơn Kna.   II. Y Bli Kbuôr.   III. Ama Bik.   IV. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.209597 A107EK 2007
    ĐKCB: PM.009220 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009353 (Sẵn sàng)  
13. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Ê Đê : Y Gung Dăng và Hbia Kmrăk Êpang = Y Gung Dăng hong Hbia Kmrăk Êpang . Q.2 .- H. : Khoa học xã hội , 2010 .- 2137tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Phụ lục: tr. 2123-2137

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ê Đê.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   398.209597 KH400TS 2010
    ĐKCB: PM.009181 (Sẵn sàng)  
14. Dăm Băng Mlan / Y Nuh Niê hát kể ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Y Wơn Kna ; Y Wơn Kna phiên âm ; Dịch: Y Bli Kbuôr, Y Chen Niê .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 1438tr. : ảnh, bảng ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên. Sử thi Ê Đê)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Phụ lục: tr. 1426-1438
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Ê đê

  1. Dân tộc Ê Đê.  2. Văn học dân gian.  3. Dân tộc thiểu số.  4. {Việt Nam}  5. [Sử thi]
   I. Y Chen Niê.   II. Y Wơn Kna.   III. Đỗ Hồng Kỳ.   IV. Y Nuh Niê.
   398.209597 D114BM 2009
    ĐKCB: PM.009270 (Sẵn sàng)  
15. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Ê Đê : Dăm Yi chặt đọt mây = Kdăm Yi kŏh guôl / Hát kể: Y Nuh Niê ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Y Wơn Kna... ; Phiên âm: Ama Bik ; Dịch: Y Jek Niê Kdăm .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 481tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Phụ lục: tr. 465-481
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Ê Đê

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ê Đê.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Y Nuh Niê.   III. Y Jek Niê Kdăm.   IV. Ama Bik.
   398.209597 KH400TS 2011
    ĐKCB: PM.009170 (Sẵn sàng)  
16. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Ê Đê : Y Gung Dăng và Hbia Kmrăk Êpang = Y Gung Dăng hong Hbia Kmrăk Êpang . Q.1 / Hát kể: Y Nuh Niê ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Y Wơn Kna ; Phiên âm, dịch: Y Jek Niee Kdăm .- H. : Khoa học xã hội , 2010 .- 1107tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng tiếng Êđê

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ê Đê.  3. {Tây Nguyên}  4. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Y Jek Niee Kdăm.   III. Y Wơn Kna.   IV. Y Nuh Niê.
   398.209597 KH400TS 2010
    ĐKCB: PM.009221 (Sẵn sàng)  
17. Mdrong Dăm : Sử thi Ê đê : Bản kể rút gọn / S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Y Wơn, Nguyễn Thanh Đỉnh .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 133tr. 3tr. ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Ê đê

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ê đê.  3. Dân tộc thiểu số.  4. {Tây Nguyên}  5. [Sử thi]
   I. Nguyễn Thanh Đỉnh.   II. Y Wơn.   III. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.209597 MDR431D 2009
    ĐKCB: PM.009249 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009398 (Sẵn sàng)  
18. TUYẾT NHUNG BUÔN KRÔNG
     Văn hóa mẫu hệ qua sử thi Ê đê / Tuyết Nhung Buôn Krông .- H. : Văn hóa dân tộc , 2010 .- 413 tr.: bảng ; 21 cm
/ 0

  1. Dân tộc Ê Đê.  2. Sử thi.  3. Văn hóa dân gian.
   398.20959765 V115HM 2010
    ĐKCB: PM.008676 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.008693 (Sẵn sàng)  
19. TRƯƠNG BI
     Lời cúng thần của dân tộc ê đê .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2011 .- 241tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu nội dung các bài cúng trong các lễ cầu nguyện như cúng cầu sức khoẻ người mẹ mang thai, lễ đặt tên, thổi tai cho trẻ sơ sinh, lễ trưởng thành, lễ kết nghĩa anh em... của dân tộc Ê đê
/ 9786046203933

  1. Phong tục.  2. Tín ngưỡng.  3. Thờ cúng.  4. Văn khấn.  5. Dân tộc Ê Đê.
   390.09597 2011
    ĐKCB: PM.008577 (Sẵn sàng)  
20. BUÔN KRÔNG TUYẾT NHUNG
     Văn hoá mẫu hệ qua sử thi Ê Đê / Buôn Krông Tuyết Nhung .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 335tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 202-212. - Phụ lục: tr. 213-328
  Tóm tắt: Giới thiệu về văn hoá mẫu hệ Ê Đê trong đời sống tộc người, văn hoá mẫu hệ Ê Đê qua hệ thống đề tài sử thi và hệ thống nhân vật nữ. Sự tiếp nhận của người Ê Đê đối với văn hoá mẫu hệ trong sử thi
   ISBN: 9786047001958

  1. Chế độ mẫu quyền.  2. Văn hoá.  3. Dân tộc học.  4. Dân tộc Ê Đê.  5. {Việt Nam}
   305.899 V115HM 2012
    ĐKCB: PM.008445 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»