Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. POMONTI, JEAN-CLAUDE
     Một người Việt trầm lặng : Phạm Xuân Ẩn điệp viên thách thức nước Mỹ / / Jean-Claude Pomonti ; người dịch Nguyễn Văn Sự .- Hà Nội : Tri thức , 2017 .- 207 tr. ; 20 cm
   tr.202-203
   ISBN: 9786049435225

  1. Phạm, Xuân Ẩn,.  2. Chiến tranh Việt Nam, 1961-1975.  3. Gián điệp miền Nam Việt Nam.  4. Gián điệp.  5. Cơ quan tình báo.  6. Việt Nam.
   I. Nguyễn Văn Sự.
   327.12092 M458NV 2017
    ĐKCB: PM.001564 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. TÔ ĐỨC CHIÊU,
     Sét nổ cầu vồng / / Tô Đức Chiêu .- Hà Nội : Văn hóa Dân tộc , 2016 .- 355 tr. ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786047012930

  1. Chiến tranh Việt Nam, 1961-1975.  2. {Việt Nam}
   959.7043 S207NC 2016
    ĐKCB: PM.001342 (Sẵn sàng)  
3. Hỏi đáp về các chiến dịch trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước / / Phạm Huy Dương [và nh.ng. khác] s.t. và b.s .- H. : Quân đội Nhân dân , 2010 .- 223tr. ; 21cm
   tr.220-221
/ 33000đ

  1. Chiến tranh Việt Nam, 1961-1975.  2. {Việt Nam}
   I. Phạm Huy Dương.
   959.7 H428ĐV 2010
    ĐKCB: PM.004950 (Sẵn sàng)  
4. VĂN TIẾN DŨNG,
     Đại tướng Văn Tiến Dũng : : tuyển tập .- Hà Nội : Quân đội Nhân dân , 2007 .- 1091 tr. : chân dung màu ; 26 cm
  1. Văn Tiến Dũng,.  2. Chiến tranh Việt Nam, 1961-1975.  3. Khoa học và nghệ thuật quân sự.  4. Tướng.  5. Hoa Kỳ.  6. Việt Nam.
   355.0092 Đ103TV 2007
    ĐKCB: PM.004972 (Sẵn sàng)  
5. ZUMWALT, JAME G.
     Chân trần chí thép / / Jame G. Zumwalt ; người dịch Đỗ Hùng ; First News .- T.P. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp T.P. Hồ Chí Minh , 2016 .- 335 tr. : chân dung, tranh ảnh ; 24 cm
/ 350000

  1. Chiến tranh Việt Nam, 1961-1975.
   I. Đỗ Hùng.
   959.7043373 CH121TC 2016
    ĐKCB: PM.004977 (Sẵn sàng)  
6. Hỏi đáp về các chiến dịch trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước / / Phạm Huy Dương [và nh.ng. khác] s.t. và b.s .- H. : Quân đội Nhân dân , 2009 .- 223tr. ; 21cm
   tr.220-221

  1. Chiến tranh Việt Nam, 1961-1975.  2. {Việt Nam}
   I. Phạm Huy Dương.
   959.7 H428ĐV 2009
    ĐKCB: PM.004832 (Sẵn sàng)  
7. 40 năm giải phóng tỉnh Quảng Trị và chiến đấu bảo vệ thành cổ (1972-2012) .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2012 .- 803 tr. ; 21 cm
   Đầu trang sách ghi : Tỉnh Ủy Quản Trị - Bộ Quốc phòng

  1. Chiến tranh Việt Nam, 1961-1975.  2. {Quảng Trị (Việt Nam)}
   959.74703 40NG 2012
    ĐKCB: PM.004161 (Sẵn sàng)  
8. Ngành giao thông vận tải với cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước .- Hà Nội : Giao thông Vận tải , 2016 .- 283 tr. ; 24 cm
   Đầu trang sách ghi : Bộ Giao thông Vận tải
   ISBN: 9786047606764

  1. Chiến tranh Việt Nam, 1961-1975.  2. Giao thông vận tải.  3. Lịch sử.  4. Việt Nam.  5. {Việt Nam}
   388.09597 NG107GT 2016
    ĐKCB: PM.004060 (Sẵn sàng)  
9. Thiên hùng ca bất tử đường Hồ Chí Minh trên biển / / Nhiều Tác giả ; Sông Lam, Thái Quỳnh tuyển chọn .- Hà Nội : Thanh niên , 2012 .- 251 tr. ; 21 cm
  1. Chiến tranh Việt Nam, 1961-1975.  2. Chiến tranh Việt Nam,1961-1975.  3. Chủ quyền.  4. Lãnh hải.  5. Vận chuyển.
   I. Sông Lam.   II. Thái Quỳnh.
   320.1509597 TH305HC 2012
    ĐKCB: PM.003237 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006892 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN VĂN RINH,
     Nhớ một thời quân ngũ : : hồi ký / / Nguyễn Văn Rinh ; Duy Tường thể hiện .- H. : Quân đội Nhân dân , 2007 .- 453tr. 10 tờ tranh ảnh, chân dung (1 phần màu) ; 20cm
  1. Chiến tranh Việt Nam, 1961-1975.  2. Văn học Việt Nam.  3. Hồi ký.  4. {Việt Nam}
   I. Duy Tường.
   895.9220834 NH450MT 2007
    ĐKCB: PM.003273 (Sẵn sàng)  
11. HỒ SỸ HẬU
     Dòng sông mang lửa : : tiểu thuyết / / Hồ Sỹ Hậu .- Hà Nội : Hội nhà văn , 2012 .- 627 tr. ; 21 cm
  1. Chiến tranh Việt Nam, 1961-1975.  2. Văn học Việt Nam.  3. Tiểu thuyết.
   895.922334 D431SM 2012
    ĐKCB: PM.003019 (Sẵn sàng)  
12. Hỏi đáp về các chiến khu trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1945-1975) .- H. : Quân đội Nhân dân , 2009 .- 226tr. ; 21cm
   tr.224-225

  1. Chiến tranh Việt Nam, 1961-1975.  2. {Việt Nam}
   959.7 H428ĐV 2009
    ĐKCB: PM.002336 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN ĐÌNH KIÊN
     Người lính với bầu trời Hà Nội : : hồi ký / / Nguyễn Đình Kiên .- Hà Nội : Quân đội Nhân dân , 2012 .- 322 tr. ; 21 cm
  1. Nguyễn Đình Kiên.  2. Chiến tranh Việt Nam, 1961-1975.  3. Tướng.  4. Tự truyện Việt Nam.  5. Tiểu sử.  6. Viêt Nam.
   355.0092 NG550452LV 2012
    ĐKCB: PM.001353 (Sẵn sàng)