Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
16 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Làm tinh bột sắn, dong riềng và bún khô .- In lần thứ 3 .- H. : Thanh niên , 2006 .- 24tr ; 19cm.
   ĐTTS ghi: Trung ương hội nông dân Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu một số kỹ thuật, kinh nghiệm, thiết bị về bảo quản, chế biến tinh bột sắn (củ mì), dong riềng; và làm bún khô.
/ 6000đ

  1. Dong riềng.  2. Chế biến.  3. Tinh bột.  4. Sắn.
   631.5 L104TB 2006
    ĐKCB: PM.009114 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN HỒNG NHIÊN
     Sử dụng lâm sản ngoài gỗ / Nguyễn Hồng Nhiên, Trần Minh Tới .- H. : Nông nghiệp , 2008 .- 120tr. : minh hoạ ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày khái niệm lâm sản ngoài gỗ, tre, nứa, song, mây, chưng cất tinh dầu, công nghệ sản xuất dầu thông, colophan, công nghệ sản xuất cánh kiến đỏ, công nghệ sản xuất tamin

  1. Chế biến.  2. Tinh dầu.  3. Nứa.  4. Mây.  5. Tre.
   I. Trần Minh Tới.
   633.5 S550DL 2008
    ĐKCB: PM.004334 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN KHẮC PHI
     Sản xuất và công nghệ bảo quản, chế biến rau an toàn / Trần Khắc Phi (ch.b.), Phạm Mỹ Linh, Nguyễn Công Hoan .- H. : Văn hoá dân tộc , 2008 .- 231tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu qui trình canh tác an toàn với một số chủng loại rau chính trên cơ sở các nghiên cứu của các cơ quan chuyên môn. Khái quát quá trình sản xuất rau và chất lượng rau xanh ở nước ta hiện nay cùng các giải pháp cho phát triển bền vững rau an toàn

  1. Chế biến.  2. Rau.  3. Bảo quản.  4. Sản xuất.
   I. Trần Khắc Phi.   II. Phạm Mỹ Linh.   III. Nguyễn Công Hoan.
   635 S105XV 2008
    ĐKCB: PM.004383 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN HỮU TÀO
     Kỹ thuật chế biến, bảo quản phụ phẩm nông nghiệp và thủy hải sản làm thức ăn chăn nuôi / Nguyễn Hữu Tào, Lê Văn Liễn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 95tr. ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông)
  Tóm tắt: Kỹ thuật chế biến phụ phẩm nông nghiệp làm thức ăn chăn nuôi; Thức ăn chăn nuôi từ phụ phẩm thủy hải sản
/ 11000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Thức ăn.  3. Bảo quản.  4. Chế biến.
   I. Lê Văn Liễn.
   XXX K600TC 2004
    ĐKCB: PM.003951 (Sẵn sàng)  
5. Sổ tay cơ điện nông nghiệp, bảo quản và chế biến nông - lâm sản cho chủ trại, doanh nghiệp vừa và nhỏ, trường đào tạo . T.4 : Công nghệ và thiết bị bảo quản sơ chế, chế biến nông sản / Chu Văn Thiện (ch.b.), Nguyễn Văn Đoàn, Nguyễn Xuân Thuỷ... ; B.s.: Nguyễn Bình... .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 540tr., 6tr. ảnh màu : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Cơ khí Nông nghiệp Việt Nam
  Tóm tắt: Một số vấn đề cơ bản về tổ chức quản lí trang trại; động lực và năng lượng dùng trong nông nghiệp, nông thôn; máy, thiết bị dùng trong chăn nuôi, lâm nghiệp; công nghệ và thiết bị bảo quản sơ chế, chế biến nông sản; biện pháp xử lý ô nhiễm môi trường trong nông nghiệp và nông thôn

  1. Bảo quản.  2. Chế biến.  3. Thiết bị.  4. Sơ chế.  5. Công nghệ.  6. [Sổ tay]
   I. Trần Thị Mai.   II. Hồ Thị Tuyết.   III. Nguyễn Xuân Thuỷ.   IV. Nguyễn Văn Đoàn.
   631.3 S450TC 2011
    ĐKCB: PM.003987 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003991 (Sẵn sàng)  
6. Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc .- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 110tr : bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Hội chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc từ các phụ phế phẩm nông nghiệp như: thức ăn khô, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein, thức ăn bổ sung. Độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn. Cách chế biến thức ăn
/ 19000đ

  1. Chế biến.  2. Gia súc.  3. Thức ăn.
   636.08 TH552ĂC 2010
    ĐKCB: PM.003922 (Sẵn sàng)  
7. Thức ăn chăn nuôi và chế biến thức ăn gia súc .- Tái bản lần 1 .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 111tr : bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Hội chăn nuôi Việt Nam
  Tóm tắt: Hướng dẫn kĩ thuật chế biến thức ăn chăn nuôi gia súc từ các phụ phế phẩm nông nghiệp như: thức ăn khô, thức ăn giàu dinh dưỡng về tinh bột và protein, thức ăn bổ sung. Độc tố và chất kháng dinh dưỡng trong thức ăn. Cách chế biến thức ăn
/ 11500đ

  1. Chế biến.  2. Gia súc.  3. Thức ăn.
   636.08 TH552ĂC 2007
    ĐKCB: PM.003799 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004099 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004357 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN KIM ĐƯỜNG
     Sản xuất, chế biến, bảo quản thức ăn chăn nuôi / Nguyễn Kim Đường, Nguyễn Thị Tiếng .- Vinh : Đại học Vinh , 2018 .- 163tr. : ảnh, bảng ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề chung về thức ăn chăn nuôi. Giới thiệu quy trình sản xuất, chế biến và bảo quản thức ăn chăn nuôi từ cỏ, củ quả, rơm rạ, bột cá, giòi, giun đất và giun quế
   ISBN: 9786049233623

  1. Sản xuất.  2. Bảo quản.  3. Chế biến.  4. Thức ăn chăn nuôi.
   I. Nguyễn Thị Tiếng.
   664.66 S105XC 2018
    ĐKCB: PM.002555 (Sẵn sàng)  
9. HÀ SƠN
     128 món canh, xúp, cháo giúp bồi bổ sức khoẻ / B.s.: Hà Sơn, Trí Việt .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 166tr. : ảnh ; 21cm
   Phụ lục: tr.145-160
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chế biến những món canh xúp, món cháo từ những nguyên liệu dễ tìm, dễ chế biến đơn giản mà lại giàu chất dinh dưỡng
/ 27000đ

  1. Cháo.  2. Súp.  3. Món canh.  4. Chế biến.  5. Món ăn.
   I. Trí Việt.
   641.8 128MC 2009
    ĐKCB: PM.002244 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006202 (Sẵn sàng)  
10. Giá trị dinh dưỡng và phương pháp chế biến sữa / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 143tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Phụ lục: tr. 130-137. - Thư mục: tr. 138-142
  Tóm tắt: Trình bày các giá trị dinh dưỡng của sữa, những yêu cầu vệ sinh trong chăn nuôi và chế biến, các yếu tố ảnh hưởng tới sữa, chế biến sữa, sản xuất kem, các sản phẩm lên men, sản xuất phomát, bơ...
/ 14000đ

  1. Chế biến.  2. Sữa.  3. Dinh dưỡng.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   637 GI-100TD 2006
    ĐKCB: PM.001941 (Sẵn sàng)  
11. BÙI THỊ SƯƠNG
     Tinh hoa món cuốn Việt : Quy tụ những món cuốn đặc sắc của 3 miền Bắc - Trung - Nam / Bùi Thị Sương .- H. : Phụ nữ ; Công ty Sách Phương Nam , 2012 .- 94tr., 37tr. ảnh : ảnh, bảng ; 22cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách chọn nguyên liệu và chế biến các món cuốn miền Bắc, miền Trung và Miền Nam
   ISBN: 9786049260339 / 105000đ

  1. Chế biến.  2. Món ăn.  3. {Việt Nam}
   641.59597 T312HM 2012
    ĐKCB: PM.001805 (Sẵn sàng)