13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
THÁI HÀ Kỹ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc dê
/ Thái Hà, Đặng Mai
.- H. : Hồng Đức , 2016
.- 87tr. ; 19cm .- (Bạn của nhà nông)
Tóm tắt: Giới thiệu về đặc tính sinh lý loài dê, kỹ thuật nhân giống đàn dê, tiêu chuẩn hoá thức ăn cho đàn dê, giải pháp kỹ thuật chăn nuôi dê, phòng tránh và điều trị bệnh cho đàn dê ISBN: 9786048677626 / 22000đ
1. Chăm sóc. 2. Dê. 3. Chăn nuôi.
I. Đặng Mai.
636.39 K600TN 2016
|
ĐKCB:
PM.002876
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.005915
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
Sổ tay hướng dẫn công tác bảo vệ và chăm sóc trẻ em bị bạo lực, bị xâm hại tình dục dành cho cán bộ cấp xã, phường
.- H. : Lao động Xã hội , 2013
.- 139tr. : bảng ; 21cm
Tóm tắt: Khái quát chung về trẻ em. Quyền, nghĩa vụ của trẻ em, những hành vi bị nghiêm cấm và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức trong việc bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ. Giới thiệu qui trình can thiệp, trợ giúp trẻ em bị bạo lực, bị xâm hại tình dục và chương trình hành động quốc gia vì trẻ em giai đoạn 2012 - 2020
1. Xâm phạm tình dục. 2. Bạo lực. 3. Bảo vệ trẻ em. 4. Chăm sóc. 5. {Việt Nam} 6. [Sổ tay]
362.7 S450TH 2013
|
ĐKCB:
PM.005989
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
THÁI HÀ Kỹ thuật trồng và chăm sóc bưởi
/ Thái Hà, Đặng Mai
.- H. : Hồng Đức , 2016
.- 95tr. : ảnh, bảng ; 19cm .- (Bạn của nhà nông)
Tóm tắt: Giới thiệu về kỹ thuật trồng bưởi, giống bưởi, kỹ thuật nhân giống bưởi, kỹ thuật nâng cao năng suất và chất lượng trồng bưởi, công dụng của bưởi. Quy trình kỹ thuật trồng bưởi da xanh, bưởi năm roi, bưởi diễn, bưởi đoan hùng ISBN: 9786048677671 / 21000đ
1. Chăm sóc. 2. Bưởi. 3. Trồng trọt.
I. Đặng Mai.
634.32 K600TT 2016
|
ĐKCB:
PM.004408
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.004517
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
CHU THỊ THƠM Kỹ thuật nuôi và chăm sóc thỏ
/ B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó
.- H. : Lao động , 2006
.- 127tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
Phụ lục: tr. 99-121. - Thư mục: tr. 122 Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật nuôi và chăm sóc thỏ: Đặc điểm sinh học của thỏ; Kĩ thuật nuôi và chăm sóc thỏ; Bệnh của thỏ và cách điều trị. Thức ăn và chế biến thức ăn cho thỏ... / 14000đ
1. Nuôi. 2. Thỏ. 3. Chăm sóc.
I. Phan Thị Lài. II. Nguyễn Văn Tó.
636.932 K600TN 2006
|
ĐKCB:
PM.003498
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
THÁI HÀ Kỹ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc bò thịt
/ Thái Hà
.- H. : Hồng Đức , 2016
.- 139tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu tổng thể về ngành chăn nuôi bò thịt ở Việt Nam và những kiến thức cơ bản về kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, giải pháp kỹ thuật trong chăn nuôi bò và cách phòng trị một số bệnh thường gặp ở bò ISBN: 9786047017942
1. Chăn nuôi. 2. Chăm sóc. 3. Bò thịt.
636.213 K600TN 2016
|
ĐKCB:
PM.003152
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.004378
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
HÀ VĂN THUẬT Chính sách của Đảng, Nhà nước về chăm sóc, phụng dưỡng và phát huy vai trò của người cao tuổi
: Hỏi và đáp
/ Hà Văn Thuật
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2013
.- 252tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Gồm 37 câu hỏi và đáp liên quan đến chính sách của Đảng, Nhà nước đối với người cao tuổi về: quyền, lợi ích hợp pháp và ưu đãi của Nhà nước; chăm sóc, phụng dưỡng, phát huy vai trò của người cao tuổi; công tác quản lí nhà nước về người cao tuổi, trách nhiệm của các bộ, ngành, đoàn thể nhân dân và uỷ ban nhân dân các cấp...
1. Chính sách nhà nước. 2. Người cao tuổi. 3. Chăm sóc. 4. {Việt Nam} 5. [Sách hỏi đáp]
346.59701 CH312SC 2013
|
ĐKCB:
PM.002384
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
DƯƠNG BẠCH LONG Hỏi - đáp pháp luật về bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em
/ Dương Bạch Long, Nguyễn Xuân Anh, Nguyễn Văn Hiển
.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung .- H. : Chính trị Quốc gia , 2011
.- 210tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo Xuất bản Sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Giới thiệu những nội dung cơ bản của pháp luật về bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ em, các quyền cơ bản và bổn phận của trẻ em, bảo vệ quyền trẻ em trong lĩnh vực dân sự, hôn nhân và gia đình, bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
1. Pháp luật. 2. Giáo dục. 3. Chăm sóc. 4. Bảo vệ. 5. Trẻ em. 6. {Việt Nam} 7. [Sách hỏi đáp]
I. Nguyễn Xuân Anh.
342.59708 H428-Đ 2011
|
ĐKCB:
PM.001897
(Sẵn sàng)
|
| |
|