Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
49 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. PHAN VĂN PHẤN
     Nông ngư cụ Nam Bộ với ca dao tục ngữ / Phan Văn Phấn .- H. : Mỹ thuật , 2016 .- 519tr. : hình vẽ, ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 325-509. - Thư mục: tr. 511-514
  Tóm tắt: Mô tả kết cấu, cách sử dụng từng loại nông cụ, ngư cụ truyền thống trong đời sống sinh hoạt thường ngày của người của người dân Nam Bộ và những câu ca dao, tục ngữ, hò, vè, câu đố liên hệ
   ISBN: 9786047844487

  1. Nông cụ.  2. Ngư cụ.  3. Ca dao.  4. Tục ngữ.  5. {Nam Bộ}
   681.763095977 N455NC 2016
    ĐKCB: PM.008456 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. NGUYỄN NGHĨA DÂN
     Văn hoá hôn nhân và gia đình trong tục ngữ, ca dao Việt Nam / Nghiên cứu, s.t., bình luận: Nguyễn Nghĩa Dân .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 303tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 103-296. - Thư mục: tr. 297-298
  Tóm tắt: Trình bày khái niệm về gia đình, văn hoá hôn nhân. Văn hoá hôn nhân và gia đình trong tục ngữ, ca dao Việt Nam
   ISBN: 9786045370629

  1. Ca dao.  2. Tục ngữ.  3. Văn hoá.  4. Gia đình.  5. Hôn nhân.  6. {Việt Nam}
   398.909597 V115HH 2016
    ĐKCB: PM.008483 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. TRẦN SĨ HUỆ
     Trời đất và cây cỏ trong ca dao / Trần Sĩ Huệ .- H. : Văn hoá dân tộc , 2016 .- 557tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 553-555
  Tóm tắt: Phân tích hình tượng trời, trăng, sao, đất, núi non, sông biển và cây cỏ trong ca dao Việt Nam
   ISBN: 9786047010813

  1. Văn học dân gian.  2. Ca dao.  3. {Việt Nam}
   398.809597 TR452ĐV 2016
    ĐKCB: PM.008185 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. ĐỖ DANH GIA
     Địa danh Ninh Bình trong tục ngữ ca dao / Đỗ Danh Gia .- H. : Mỹ thuật , 2017 .- 575tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 557-562. - Thư mục: tr. 563-568
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về con người và vùng đất Ninh Bình; địa danh thiên nhiên, hành chính, lịch sử, kinh tế xã hội Ninh Bình trong tục ngữ, ca dao
   ISBN: 9786047867790

  1. Tục ngữ.  2. Ca dao.  3. Địa danh.  4. {Ninh Bình}
   398.809597 Đ301DN 2017
    ĐKCB: PM.005903 (Sẵn sàng)  
5. Văn học dân gian ca dao - tục ngữ - thành ngữ - câu đố Chăm / Inrasara: Sưu tầm và biên dịch .- H. : Sân khấu , 2020 .- 671tr. ; 21cm. .- (Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam)
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về tình hình nghiên cứu, sưu tầm nội dung cơ bản của ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố Chăm và một số bài ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố và thành ngữ dân tộc Chăm
/ 180000đ

  1. Ca dao.  2. Dân tộc Chăm.  3. Tục ngữ.  4. Thành ngữ.  5. {Việt Nam}
   398.209597 V115HD 2020
    ĐKCB: PM.010121 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN NGHĨA DÂN
     Đạo làm người trong tục ngữ ca dao Việt Nam / Nguyễn Nghĩa Dân .- H. : Thanh niên , 2011 .- 334tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 331-332
  Tóm tắt: Những đặc điểm của tục ngữ, ca dao Việt Nam về đạo làm người. Phân loại, nội dung, sưu tập, lựa chọn và giải thích hơn 1300 câu (kèm theo dị bản) tục ngữ, ca dao Việt Nam về đạo làm người kèm theo bảng tra cứu tục ngữ, ca dao theo chuyên mục

  1. Văn học dân gian.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Tục ngữ.  4. Ca dao.  5. Đạo lí.  6. {Việt Nam}
   398.909597 Đ108LN 2011
    ĐKCB: PM.009021 (Sẵn sàng)  
7. TRIỀU NGUYÊN
     Tổng tập văn học dân gian xứ Huế . T.5 : Ca dao / Triều Nguyên .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2011 .- 1116tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 1103-1116
  Tóm tắt: Trình bày khái lược về tục ngữ xứ Huế. Giới thiệu tuyển chọn tục ngữ xứ Huế có chú giải

  1. Ca dao.  2. Văn học dân gian.  3. {Thừa Thiên - Huế}
   398.80959749 T455TV 2011
    ĐKCB: PM.008724 (Sẵn sàng)  
8. Ca dao . Q.9 / Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương b.s. .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 232tr. ; 21cm .- (Tinh hoa văn học dân gian người Việt)
   ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu văn hóa
/ 33000đ

  1. Ca dao.  2. Việt Nam.  3. Văn học dân gian.
   I. Phan Lan Hương.   II. Nguyễn Xuân Kính.
   398.809597 C100D 2009
    ĐKCB: PM.008807 (Sẵn sàng)  
9. PHẠM VIỆT LONG
     Tục ngữ, ca dao về quan hệ gia đình / Phạm Việt Long .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010 .- 483tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 225-460. - Thư mục: tr. 463-477
  Tóm tắt: Trình bày những yếu tố trong quan hệ gia đình được phản ánh qua tục ngữ, ca dao. Phân tích những quan hệ chính trong gia đình người Việt thể hiện qua tục ngữ dân gian
   ISBN: 9786046200628

  1. Quan hệ gia đình.  2. Ca dao.  3. Tục ngữ.  4. Văn học dân gian.  5. {Việt Nam}
   398.809597 T506NC 2010
    ĐKCB: PM.008554 (Sẵn sàng)  
10. TRẦN HOÀNG
     Văn hóa dân gian Quảng Bình / Trần Hoàng .- H. : Văn hóa thông tin , 2014 .- 182tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
/ 37000đ

  1. Ca dao.  2. Dân ca.  3. Lễ hội.  4. Lễ hội dân gian.  5. Phong tục.
   XXX V115HD 2014
    ĐKCB: PM.008529 (Sẵn sàng)  
11. TRIỀU NGUYÊN
     Góc nhìn cấu trúc về ca dao và truyện ngụ ngôn / Triều Nguyên .- H. : Khoa học xã hội , 2010 .- 421tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 409-419
  Tóm tắt: Giới thiệu 2 chuyên luận tiếp cận ca dao người Việt bằng phương thức xâu chuỗi theo mô hình cấu trúc và góc nhìn cấu trúc về truyện ngụ ngôn dân gian Việt Nam

  1. Ca dao.  2. Truyện ngụ ngôn.  3. Cấu trúc.  4. Nghiên cứu văn học.  5. Văn học dân gian.
   398.2 G419NC 2010
    ĐKCB: PM.008605 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN NGHĨA DÂN
     Văn hóa dân gian về tình yêu lứa đôi trong ca dao người Việt : Sưu tầm - Nghiên cứu - Tuyển chọn - Chú thích - Bình luận / Nguyễn Nghĩa Dân .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 686tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 677-678
/ 200000đ

  1. Việt Nam.  2. Văn học dân gian.  3. Ca dao.
   398.809597 V115HD 2015
    ĐKCB: PM.008533 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN NGHĨA DÂN
     Ca dao Việt Nam 1945 - 1975 / Nguyễn Nghĩa Dân s.t., nghiên cứu, tuyển chọn, chú thích .- H. : Khoa học xã hội , 2010 .- 261tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 259-260
  Tóm tắt: Tìm hiểu một số vấn đề trong nghiên cứu ca dao sau cách mạng tháng Tám. Những đặc điểm và bảng phân loại ca dao kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ theo nội dung. Sưu tầm, tuyển chọn những bài ca dao kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ cứu nước từ năm 1945 đến 1975

  1. Văn học dân gian.  2. Ca dao.  3. Nghiên cứu văn học.  4. {Việt Nam}
   398.909597 C100DV 2010
    ĐKCB: PM.008540 (Sẵn sàng)  
14. ĐINH THỊ HỰU
     Tiếng địa phương trong ca dao vùng Quảng Nam, Đà Nẵng / Đinh Thị Hựu s.t., giới thiệu .- H. : Văn hoá dân tộc , 2011 .- 194tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 194-198
  Tóm tắt: Giới thiệu đôi nét về văn học dân gian, ca dao Quảng Nam, Đà Nẵng. Nghiên cứu, tìm hiểu những từ ngữ địa phương trong ca dao Quảng Nam, Đà Nẵng được nhìn từ bình diện từ loại, trong mối quan hệ âm - nghĩa, hay trên bình diện cấu tạo từ...
   ISBN: 9786047000951

  1. Ca dao.  2. Tiếng địa phương.  3. Nghiên cứu văn học.  4. Văn học dân gian.  5. {Quảng Nam}
   398.80959751 T306ĐP 2011
    ĐKCB: PM.008689 (Sẵn sàng)  
15. TRẦN SĨ HUỆ
     Thời gian trong ca dao / Trần Sĩ Huệ .- H. : Thanh niên , 2012 .- 411tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 407

  1. Văn học dân gian.  2. Ca dao.  3. {Việt Nam}
   398.909597 TH452GT 2012
    ĐKCB: PM.008604 (Sẵn sàng)  
16. Ca dao dân ca trên vùng đất Phú Yên .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 341tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 339-341
  Tóm tắt: Gồm các bài nghiên cứu về đặc điểm, nghệ thuật, khả năng sáng tạo, phương ngữ, địa danh, tiến trình phát triển... trong ca dao và dân ca Phú Yên
   ISBN: 9786047000661

  1. Dân ca.  2. Ca dao.  3. Văn học dân gian.  4. Nghiên cứu văn học.  5. {Việt Nam}
   398.80959755 C100DD 2011
    ĐKCB: PM.008613 (Sẵn sàng)  
17. TRIỀU NGUYÊN
     Tiếng cười từ kho tàng ca dao người Việt / Triều Nguyên .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010 .- 423tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 419-421
  Tóm tắt: Tìm hiểu tiếng cười từ mảng ca dao cười của kho tàng ca dao người Việt. Giới thiệu các bài ca dao cười
/ 9786046203469

  1. Văn học dân gian.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Ca dao.  4. Tiếng cười.  5. {Việt Nam}
   398.809597 T306CT 2010
    ĐKCB: PM.008612 (Sẵn sàng)  
18. TRIỀU NGUYÊN
     Tìm hiểu các cách tu từ ngữ nghĩa được sử dụng trong ca dao người Việt / Triều Nguyên .- H. : Văn hoá Thông tin , 2013 .- 579tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 563-573
  Tóm tắt: Giới thiệu khái niệm và tình hình nghiên cứu về các cách tu từ ngữ nghĩa được sử dụng trong ca dao. Trình bày các cách tu từ ngữ nghĩa cấu tạo theo quan hệ liên tưởng và tổ hợp được sử dụng trong ca dao. Phân tích sắc thái địa phương biểu hiện qua các cách tu từ ngữ nghĩa cấu tạo theo quan hệ liên tưởng được sử dụng trong ca dao
   ISBN: 9786045003480

  1. Sử dụng.  2. Tiếng Việt.  3. Ca dao.  4. Ngữ nghĩa.  5. Tu từ.  6. {Việt Nam}
   495.922 T310HC 2013
    ĐKCB: PM.008477 (Sẵn sàng)  
19. Văn học dân gian trong xã hội hiện đại / Trần Thị Trâm: Chuyên luận, sưu tầm, tuyển chọn .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 312tr. ; 21cm. .- (Hội văn nghệ dân gian Việt Nam)
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm phát triển của văn học dân gian Việt Nam hiện đại, sự hóa thân của văn học dân gian trong các hình thức văn hóa dân tộc. Giới thiệu các tác phẩm văn học dân gian Việt Nam hiện đại chọn lọc: 400 câu thành ngữ, tục ngữ; 399 bài ca dao, 100 truyện cười
/ 45000đ

  1. Ca dao.  2. Văn học dân gian.  3. Tục ngữ.  4. Truyện cười.  5. {Việt Nam}
   I. Trần Thị Trâm.
   398.209597 V115HD 2016
    ĐKCB: PM.008304 (Sẵn sàng)  
20. Ca dao . Q.6 / Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương b.s. .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 351tr. ; 21cm .- (Tinh hoa văn học dân gian người Việt)
   ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu văn hóa
/ 50000đ

  1. Ca dao.  2. Việt Nam.  3. Văn học dân gian.
   I. Phan Lan Hương.   II. Nguyễn Xuân Kính.
   398.809597 C100D 2009
    ĐKCB: PM.008151 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»