Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
5 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. BÙI THIÊN HOÀNG QUÂN
     Cấu trúc và âm điệu trong các "Lòng bản" nhạc tài tử Nam Bộ / Bùi Thiên Hoàng Quân .- H. : Mỹ thuật , 2017 .- 275tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 171-179. - Phụ lục: tr. 181-270
  Tóm tắt: Giới thiệu những yếu tố cấu thành nhạc tài tử Nam Bộ. Nghiên cứu cấu trúc bài bản nhạc tài tử Nam bộ và âm điệu trong "Lòng bản" của nhạc tài tử Nam Bộ
   ISBN: 9786047867486

  1. Âm nhạc.  2. Âm điệu.  3. Tài tử.  4. Cấu trúc.  5. {Nam Bộ}
   781.62009597 C125TV 2017
    ĐKCB: PM.006120 (Sẵn sàng)  
2. Cấu trúc các công trình / Nguyễn Tứ dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 44tr. ; 19cm
/ 7800đ

  1. Công trình.  2. Sách thiếu nhi.  3. Cấu trúc.
   I. Nguyễn Tứ.
   721 C125TC 2001
    ĐKCB: PM.009092 (Sẵn sàng)  
3. HUYỀN NGA
     Cấu trúc dân ca người Việt / Huyền Nga .- H. : Lao động , 2012 .- 389tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 374-378.-Thư mục: tr. 381-386
  Tóm tắt: Phân tích mấy vấn đề nghiên cứu cấu trúc dân ca, khái niệm và tiêu chí phân tích, đời sống xã hội, lời ca trong mối quan hệ qua lại với cấu trúc dân ca; các dạng cấu trúc chính trong dân ca người Việt như cấu trúc nguyên sơ, cấu trúc làn điệu, cấu trúc ca khúc trong dân gian
   ISBN: 9786045900987

  1. Nhạc truyền thống.  2. Dân ca.  3. Cấu trúc.  4. {Việt Nam}
   781.62 C125TD 2012
    ĐKCB: PM.008941 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009036 (Sẵn sàng)  
4. TRIỀU NGUYÊN
     Góc nhìn cấu trúc về ca dao và truyện ngụ ngôn / Triều Nguyên .- H. : Khoa học xã hội , 2010 .- 421tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 409-419
  Tóm tắt: Giới thiệu 2 chuyên luận tiếp cận ca dao người Việt bằng phương thức xâu chuỗi theo mô hình cấu trúc và góc nhìn cấu trúc về truyện ngụ ngôn dân gian Việt Nam

  1. Ca dao.  2. Truyện ngụ ngôn.  3. Cấu trúc.  4. Nghiên cứu văn học.  5. Văn học dân gian.
   398.2 G419NC 2010
    ĐKCB: PM.008605 (Sẵn sàng)