Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
6 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Một số điều cần biết về công tác hội nông dân cấp cơ sở .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 84tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Trung ương Hội Nông dân Việt Nam
  Tóm tắt: Trình bày chính sách của Đảng và Nhà nước về nông nghiệp, nông dân, nông thôn. Giới thiệu thể thức văn bản của Hội Nông dân

  1. Cơ sở.  2. Công tác.  3. Hội Nông dân.  4. {Việt Nam}
   305.506 M458SĐ 2013
    ĐKCB: PM.007066 (Sẵn sàng)  
2. Hỏi - Đáp về công tác Đảng ở cơ sở / Ngô Đức Tính (ch.b.), Lê Văn Yên, Nguyễn Minh Tuấn... .- Xuất bản lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 253tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo Xuất bản Sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu tương đối hệ thống các qui định của điều lệ Đảng, tổ chức cơ sở đảng, công tác đảng viên, công tác kiểm tra, giám sát, công tác khen thưởng và kỷ luật, công tác tuyên giáo

  1. Công tác Đảng.  2. Cơ sở.  3. [Sách hỏi đáp]
   I. Lê Văn Yên.   II. Nguyễn Minh Tuấn.   III. Ngô Đức Tính.   IV. Nguyễn Thị Ngọc Loan.
   324.2597071 H428-Đ 2013
    ĐKCB: PM.003039 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN DŨNG SINH
     Đảng uỷ cơ sở lãnh đạo phát triển kinh tế - xã hội : Tài liệu dành cho cấp uỷ cơ sở xã, phường, thị trấn / Nguyễn Dũng Sinh (ch.b.), Lâm Quốc Tuấn .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 291tr. : sơ đồ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 285-288
  Tóm tắt: Trang bị kiến thức và kỹ năng cho đảng uỷ viên cấp cơ sở xã, phường, thị trấn: các kỹ năng cơ bản, xử lý thông tin, yêu cầu tự học, quan hệ với các cấp và tổ chức, quy trình ra quyết định và xây dựng kế hoạch hoạt động lãnh đạo, giải quyết các vấn đề xã hội

  1. Lãnh đạo.  2. Cơ sở.  3. Xã hội.  4. Phát triển.  5. Đảng uỷ.  6. {Việt Nam}  7. [Tài liệu đào tạo]
   I. Lâm Quốc Tuấn.
   324.2597071 Đ106UC 2013
    ĐKCB: PM.002699 (Sẵn sàng)  
4. Hỏi - đáp về bảo vệ an ninh trật tự ở cơ sở / Nguyễn Ngọc Anh (ch.b.), Nguyễn Xuân Toản, Lê Thị Hồng Phương... .- Tái bản có sửa chữa, bổ sung .- H. : Chính trị Quốc gia , 2011 .- 84tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   ĐTTS ghi: Bộ Công an. Vụ Pháp chế. - Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo Xuất bản Sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Gồm 71 câu hỏi đáp những vấn đề chung về bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở; vai trò, trách nhiệm của công an, dân quân tự vệ, bảo vệ cơ quan, doanh nghiệp, bảo vệ dân phố trong bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở

  1. An ninh.  2. Bảo vệ.  3. Cơ sở.  4. Trật tự trị an.  5. [Sách hỏi đáp]
   I. Lê Thị Hồng Phương.   II. Nguyễn Xuân Toản.   III. Nguyễn Ngọc Anh.   IV. Nguyễn Duy Ngà.
   363.3 H428-Đ 2011
    ĐKCB: PM.002485 (Sẵn sàng)  
5. Giải pháp cho các tình huống quản lý hành chính cấp cơ sở / B.s.: Hoàng Vĩnh Giang, Hoàng Thị Tú Oanh, Nguyễn Trang Thu .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 134tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Học viện Hành chính Quốc gia. Viện Nghiên cứu khoa học Hành chính
  Tóm tắt: Giới thiệu những tình huống thực tế gần gũi với người dân để phân tích, làm rõ những đúng sai trong việc quản lí và tiến hành các thủ tục hành chính cấp cơ sở, qua đó phổ biến những kiến thức pháp luật cơ bản về các vấn đề như: khai sinh, thừa kế, đăng kí kết hôn, quyền sử dụng đất
/ 40000đ

  1. Quản lí hành chính.  2. Giải pháp.  3. Cơ sở.
   I. Hoàng Thị Tú Oanh.   II. Nguyễn Trang Thu.   III. Hoàng Vĩnh Giang.
   352.1409597 GI-103PC 2014
    ĐKCB: PM.002463 (Sẵn sàng)  
6. MINH ANH
     Thực hiện dân chủ ở cơ sở / Minh Anh b.s. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 43tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu với đồng bào các dân tộc thiểu số một số hiểu biết cơ bản về Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn cũng như việc thực hiện các nội dung dân chủ ở cơ sở
/ 12000đ

  1. Dân chủ.  2. Cơ sở.  3. Dân tộc thiểu số.  4. {Việt Nam}
   323.09597 TH552HD 2010
    ĐKCB: PM.001977 (Sẵn sàng)