17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
3.
NGUYỄN ĐỨC HÀ Một số vấn đề về xây dựng Đảng ở xã, phương, thị trấn
/ Nguyễn Đức Hà
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2015
.- 266tr. ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những bài viết về công tác xây dựng Đảng ở xã, phường, thị trấn trong những năm gần đây: Nâng cao chất lượng hệ thống chính trị ở cơ sở xã, phường, thị trấn; một số điểm mới trong điều lệ Đảng, quy định và hướng dẫn thi hành điều lệ Đảng (khoá XI); quán triệt và thực hiện đúng chức năng, nhiệm vụ của đảng bộ, chi bộ cơ sở xã, phường, thị trấn ISBN: 9786045701652
1. Công tác Đảng. 2. Xây dựng Đảng. 3. Xã. 4. Phường. 5. Thị trấn. 6. {Việt Nam}
324.2597075 M458SV 2015
|
ĐKCB:
PM.002566
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
ĐỖ QUỐC TOÁN Sổ tay công tác văn phòng cấp uỷ địa phương, cơ sở
/ Đỗ Quốc Toán, Phạm Thị Thinh
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2020
.- 192tr. : bảng, sơ đồ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Phụ lục: tr. 81-86 Tóm tắt: Hướng dẫn nghiệp vụ công tác văn phòng cấp uỷ địa phương, cơ sở: chức năng nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế, xây dựng chương trình công tác, chuẩn bị và phục vụ hội nghị, soạn thảo và ban hành văn bản... cùng một số văn bản hiện hành về kinh phí hoạt động của cấp uỷ cơ quan, tổ chức Đảng ISBN: 9786045761922
1. Công tác Đảng. 2. Cấp uỷ. 3. Nghiệp vụ. 4. Văn phòng. 5. [Sổ tay]
I. Phạm Thị Thinh.
324.2597075 S450TC 2020
|
ĐKCB:
PM.010387
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
Hỏi - Đáp về công tác Đảng ở cơ sở
/ Ngô Đức Tính (ch.b.), Lê Văn Yên, Nguyễn Minh Tuấn...
.- Xuất bản lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013
.- 253tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo Xuất bản Sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Giới thiệu tương đối hệ thống các qui định của điều lệ Đảng, tổ chức cơ sở đảng, công tác đảng viên, công tác kiểm tra, giám sát, công tác khen thưởng và kỷ luật, công tác tuyên giáo
1. Công tác Đảng. 2. Cơ sở. 3. [Sách hỏi đáp]
I. Lê Văn Yên. II. Nguyễn Minh Tuấn. III. Ngô Đức Tính. IV. Nguyễn Thị Ngọc Loan.
324.2597071 H428-Đ 2013
|
ĐKCB:
PM.003039
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
Những điều cần biết trong sinh hoạt chi bộ ở khu dân cư
/ Bùi Văn Tiếng, Tống Thị Bích Thuỷ, Phạm Đức Ba...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2013
.- 180tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản Sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Gồm các bài nghiên cứu, trao đổi về những vấn đề thực tiễn đang đặt ra và một số giải pháp nhằm nâng cao chất lượng nội dung sinh hoạt chi bộ ở khu dân cư đô thị và nông thôn. Giới thiệu những văn bản hướng dẫn trong sinh hoạt chi bộ như: biên bản sinh hoạt chi bộ, các văn bản về đại hội chi bộ, các tài liệu trong hồ sơ kết nạp đảng viên và công nhận đảng viên chính thức, phát thẻ đảng viên, giới thiệu sinh hoạt đảng...
1. Công tác Đảng. 2. Khu dân cư. 3. Sinh hoạt Đảng. 4. {Việt Nam}
I. Phạm Đức Ba. II. Tống Thị Bích Thuỷ. III. Bùi Văn Tiếng. IV. Đỗ Ngọc Ninh.
324.2597071 NH556ĐC 2013
|
ĐKCB:
PM.003167
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
Hướng dẫn nghiệp vụ công tác đảng viên
. T.2
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2014
.- 334tr. : ảnh, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Ban Tổ chức Trung ương Phụ lục: tr. 65-332 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung trong việc hướng dẫn lập các biểu thống kê cơ bản trong hệ thống tổ chức Đảng ISBN: 9786045703199
1. Đảng viên. 2. Công tác Đảng.
324.2597075 H550455DN 2014
|
ĐKCB:
PM.002873
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
ĐỖ QUỐC TOÁN Hướng dẫn nghiệp vụ công tác văn phòng cấp uỷ ở cơ sở
/ Đỗ Quốc Toán (ch.b.), Phạm Thị Thinh
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2013
.- 207tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 191-193 Tóm tắt: Gồm hơn 100 câu hỏi đáp về công tác văn phòng cấp uỷ cơ sở: công tác phục vụ cấp uỷ; thể loại, thẩm quyền ban hành và thể thức văn bản; quản lý văn bản và lập hồ sơ; quản lý và sử dụng con dấu; quản lý tài liệu lưu trữ. Giới thiệu những mẫu văn bản và sổ sách dùng trong công tác văn phòng cấp uỷ cơ sở
1. Nghiệp vụ. 2. Văn phòng. 3. Cấp uỷ. 4. Công tác Đảng. 5. [Sách hỏi đáp]
I. Phạm Thị Thinh.
324.2597071 H550455DN 2013
|
ĐKCB:
PM.002846
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
LÊ VĂN GIẢNG Cẩm nang về kỹ năng giám sát của Đảng
/ Lê Văn Giảng, Cao Văn Thống
.- Xuất bản lần thứ 2 có bổ sung, sửa chữa .- H. : Chính trị Quốc gia , 2012
.- 241tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã, phường, thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo Xuất bản Sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 237-239 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về công tác giám sát của Đảng, đối tượng, nội dung, trình tự, thẩm quyền, trách nhiệm giám sát của Đảng và một số văn bản về công tác kiểm tra, giám sát của Đảng
1. Giám sát. 2. Công tác Đảng.
I. Cao Văn Thống.
324.2597071 C120NV 2012
|
ĐKCB:
PM.002685
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
Hướng dẫn nghiệp vụ công tác đảng viên
. T.1
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2014
.- 99tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Ban Tổ chức Trung ương Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề cụ thể về nghiệp vụ công tác đảng viên: kết nạp đảng viên, phát thẻ đảng viên, quản lý hồ sơ đảng viên, giới thiệu sinh hoạt đảng, một số vấn đề liên quan đảng viên, chế độ báo cáo, sử dụng tài liệu, bố trí cán bộ thực hiện nghiệp vụ công tác đảng viên ISBN: 9786045703182
1. Công tác Đảng. 2. Đảng viên.
324.2597075 H550455DN 2014
|
ĐKCB:
PM.002368
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
Hỏi - Đáp về công tác của cấp uỷ và bí thư chi bộ
.- Xuất bản lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013
.- 222tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản Sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề cơ bản về chi bộ và sinh hoạt chi bộ. Công tác cấp uỷ và bí thư chi bộ. Công tác văn phòng cấp uỷ cơ sở, giải đáp hướng dẫn những nội dung cơ bản về công tác của cấp uỷ và bí thư chi bộ
1. Chi bộ. 2. Công tác Đảng. 3. Chi uỷ. 4. Bí thư chi bộ. 5. [Sách hỏi đáp]
324.2597071 H428-Đ 2013
|
ĐKCB:
PM.002069
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
Tài liệu bồi dưỡng công tác Đảng cho bí thư chi bộ và cấp uỷ viên cơ sở
: Sách tham khảo
.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung .- H. : Chính trị Quốc gia , 2003
.- 229tr. ; 19cm
ĐTTS ghi: Ban Tư tưởng - Văn hoá Trung ương Phụ lục: tr. 177-194 Tóm tắt: Hướng dẫn các đảng bộ, chi bộ lãnh đạo thực hiện nhiệm vụ chính trị, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của nhà nước, các phương thức sinh hoạt thiết thực, phù hợp với chức năng, nhiệm vụ của chi bộ, đảng bộ cơ quan, xí nghiệp, doanh nghiệp, trường học... / 16000đ
1. Công tác Đảng. 2. Đảng bộ cơ sở. 3. Xây dựng Đảng. 4. [Sách tham khảo]
324.2597071 T103LB 2003
|
ĐKCB:
PM.002023
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.001973
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
Tự phê bình và phê bình trong Đảng
/ S.t., b.s.: Cao Văn Thống (ch.b.), Đỗ Hùng Cường, Đỗ Xuân Tuất...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2013
.- 256tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Phụ lục: tr. 231-252 Tóm tắt: Giới thiệu một số bài viết về tự phê bình và phê bình của Chủ tịch Hồ Chí Minh và theo tư tưởng Hồ Chí Minh của các tác giả khác. Giới thiệu nội dung nghị quyết và các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện Nghị quyết Trung ương 4 khoá XI
1. Tự phê bình. 2. Công tác Đảng. 3. Phê bình.
I. Đỗ Hùng Cường. II. Cao Văn Thống. III. Đỗ Xuân Tuất. IV. Sa Thị Hồng Lan.
324.2597071 T550PB 2013
|
Không có ấn phẩm để cho mượn
|
| |
16.
Tự phê bình và phê bình trong Đảng
/ S.t., b.s.: Cao Văn Thống (ch.b.), Đỗ Hùng Cường, Đỗ Xuân Tuất...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2013
.- 256tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Phụ lục: tr. 231-252 Tóm tắt: Giới thiệu một số bài viết về tự phê bình và phê bình của Chủ tịch Hồ Chí Minh và theo tư tưởng Hồ Chí Minh của các tác giả khác. Giới thiệu nội dung nghị quyết và các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn thực hiện Nghị quyết Trung ương 4 khoá XI
1. Tự phê bình. 2. Công tác Đảng. 3. Phê bình.
I. Đỗ Hùng Cường. II. Cao Văn Thống. III. Đỗ Xuân Tuất. IV. Sa Thị Hồng Lan.
324.2597071 T550PB 2013
|
ĐKCB:
PM.000503
(Sẵn sàng)
|
| |
|