Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Hỏi - đáp về phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học ở Việt Nam .- H. : Chính trị quốc gia Sự thật , 2018 .- 148tr. ; 21cm. .- (Ban tuyên giáo trung ương Đảng. Vụ khoa học và công nghệ)
  Tóm tắt: Cuốn sách gồm 61 câu hỏi và trả lời về những kiến thức cơ bản trong lĩnh vực công nghệ sinh học, chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước về công nghệ sinh học, một số mô hình ứng dụng công nghệ sinh học ở Việt Nam
/ 40000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Ứng dụng.  3. Phát triển.  4. {Việt Nam}
   343.597 H428-Đ 2018
    ĐKCB: PM.009541 (Sẵn sàng)  
2. Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.2 : Nuôi trồng thuỷ đặc sản / Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thị Xuân, Lê Văn Thường, Lê Xuân Tài .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 96tr. : hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 95
  Tóm tắt: Giới thiệu về việc ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi thuỷ sản. Hướng dẫn kỹ thuật nhân giống và nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến như: cá chép, cá trê, cá trắm cỏ, cá chim trắng nước ngọt, cá tra, cá ba sa, cá quả, cá rô đồng và lươn
/ 18000đ

  1. Ứng dụng.  2. Công nghệ sinh học.  3. .  4. Nuôi trồng thuỷ sản.
   I. Nguyễn Thanh Bình.   II. Lê Xuân Tài.   III. Lê Văn Thường.   IV. Nguyễn Thị Xuân.
   639.3 C455NS 2010
    ĐKCB: PM.003907 (Sẵn sàng)  
3. Công nghệ sinh học cho nông dân : Nuôi trồng thuỷ đặc sản / B.s.: Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thị Xuân, Lê Văn Thường, Lê Xuân Tài ; Nguyễn Thiện h.đ. .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nxb. Hà Nội , 2013 .- 112tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 106-107
  Tóm tắt: Giới thiệu về việc ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi thuỷ sản. Hướng dẫn kỹ thuật nhân giống và phương pháp nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến như: cá chép, cá trê, cá trắm cỏ, cá chim trắng nước ngọt, cá tra, cá ba sa, cá quả, cá rô đồng và lươn

  1. Ứng dụng.  2. .  3. Nuôi trồng thuỷ sản.  4. Công nghệ sinh học.
   I. Nguyễn Thị Xuân.   II. Nguyễn Thiện.   III. Lê Xuân Tài.   IV. Nguyễn Thanh Bình.
   639.3 C455NS 2013
    ĐKCB: PM.004396 (Sẵn sàng)  
4. FUKUYAMA, FRANCIS
     Tương lai hậu nhân loại : Hậu quả của cách mạng công nghệ sinh học / Francis Fukuyama ; Hà Hải Châu dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2014 .- 327tr. ; 23cm
   Tên sách bằng tiếng Anh: Our post human future
  Tóm tắt: Phân tích những tác động của cuộc cách mạng công nghệ sinh học lên sự thay đổi của đạo đức, xã hội và cuộc sống con người
   ISBN: 9786041030091 / 110000đ

  1. Loài người.  2. Công nghệ sinh học.  3. Đạo đức sinh học.
   I. Hà Hải Châu.
   174.2 T561LH 2014
    ĐKCB: PM.004015 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN THỊ THANH THUYẾT
     Công nghệ sinh học cho nông dân : Chăn nuôi sạch / Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Xuân ; Nguyễn Thiện h.đ. .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nxb. Hà Nội , 2013 .- 111tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 105-106
  Tóm tắt: Tìm hiểu những ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp và an toàn sinh học trong chăn nuôi. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch và gà sạch như: nuôi dưỡng, chăm sóc, một số bệnh phổ biến và cách phòng trị

  1. .  2. Lợn.  3. Chăn nuôi.  4. Công nghệ sinh học.
   I. Nguyễn Thiện.   II. Nguyễn Thị Xuân.
   636 C455NS 2013
    ĐKCB: PM.003345 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN VĂN UYỂN
     Những phương pháp công nghệ sinh học thực vật = Methods in plant biotechnology / Nguyễn Văn Uyển .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2006 .- 228tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu sinh học phân tử của thực vật bậc cao. Các phương pháp nghiên cứu DNA, RNA ở thực vật. Công nghệ gen ở tế bào và mô thực vật bậc cao. Đánh giá kết quả chuyển gen ở đối tượng thực vật. Protoplast thực vật.

  1. Cây trồng.  2. Giống.  3. Công nghệ sinh học.  4. Thực vật.
   630.5 NH556PP 2006
    ĐKCB: PM.003398 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006264 (Sẵn sàng)  
7. Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.4 : Chế phẩm sinh học bảo vệ cây trồng / Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thanh Bình... .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 99tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 96-97
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về chế phẩm sinh học dùng trong nông nghiệp. Giới thiệu các nhóm chế phẩm sinh học ứng dụng trong nông nghiệp và một số chế phẩm sinh học được ưu chuộng trong sản xuất
/ 18000đ

  1. Chế phẩm sinh học.  2. Cây trồng.  3. Ứng dụng.  4. Công nghệ sinh học.
   I. Trần Thị Thanh Thuyết.   II. Nguyễn Thanh Bình.   III. Lê Văn Thường.   IV. Nguyễn Thị Thu Hà.
   631.8 C455NS 2010
    ĐKCB: PM.003985 (Sẵn sàng)  
8. DƯƠNG TẤN NHỰT
     Công nghệ sinh học thực vật . T.3 / Dương Tấn Nhựt .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 309tr. : minh hoạ ; 21cm
   Thư mục: tr. 284-309
  Tóm tắt: Trình bày vai trò của đại phân tử trong tiến trình phát triển của thực vật; hệ thống nuôi cấy lớp mỏng tế bào trong nghiên cứu tái sinh, nhân giống và chuyển gen thực vật; các yếu tố ảnh hưởng đến sự ra hoa, quá trình nuôi cấy và sinh trưởng của thực vật; hệ thống thuỷ canh và kĩ thuật nuôi cấy, nhân giống một số loài thực vật...

  1. Công nghệ sinh học.  2. Thực vật.
   660.6 C455NS 2011
    ĐKCB: PM.003988 (Sẵn sàng)  
9. CHU THỊ THƠM
     Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất và đời sống / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134-138
  Tóm tắt: Lịch sử phát triển công nghệ sinh học và công nghệ vi sinh ứng dụng công nghệ vi sinh trong nông nghiệp và trong công nghiệp để tạo men
/ 14000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Nông nghiệp.  3. Ứng dụng.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   660.6 556DC 2006
    ĐKCB: PM.003941 (Sẵn sàng)  
10. LÊ THANH BÌNH
     Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.6 : Sản xuất rau sạch / Lê Thanh Bình, Lê Xuân Tài, Nguyễn Thị Xuân ; H.đ.: Nguyễn Quang Thạch, Nguyễn Khắc Thi .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 98tr. : ảnh, bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 89-93. - Thư mục: tr. 94-95
  Tóm tắt: Trình bày những nguyên tắc và quy định chung trong sản xuất rau an toàn. Giới thiệu các phương pháp trồng rau ứng dụng công nghệ cao và công nghệ sinh học
/ 18000đ

  1. Ứng dụng.  2. Công nghệ sinh học.  3. Rau.  4. Trồng trọt.
   I. Nguyễn Quang Thạch.   II. Nguyễn Thị Xuân.   III. Nguyễn Khắc Thi.   IV. Lê Xuân Tài.
   635 C455NS 2010
    ĐKCB: PM.003888 (Sẵn sàng)  
11. CHU THỊ THƠM
     Ứng dụng công nghệ sinh học trong trồng cây ăn quả / / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2005 .- 199tr. ; 19cm
   Tên sách ngoài bìa : Ứng dụng công nghệ trong sản xuất cây ăn quả

  1. Cây ăn quả.  2. Công nghệ gen thực vật.  3. Công nghệ sinh học.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   634 556DC 2005
    ĐKCB: PM.003954 (Sẵn sàng)