14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
Công nghệ sinh học cho nông dân
. Q.2
: Nuôi trồng thuỷ đặc sản / Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thị Xuân, Lê Văn Thường, Lê Xuân Tài
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2010
.- 96tr. : hình vẽ ; 19cm
Thư mục: tr. 95 Tóm tắt: Giới thiệu về việc ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi thuỷ sản. Hướng dẫn kỹ thuật nhân giống và nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến như: cá chép, cá trê, cá trắm cỏ, cá chim trắng nước ngọt, cá tra, cá ba sa, cá quả, cá rô đồng và lươn / 18000đ
1. Ứng dụng. 2. Công nghệ sinh học. 3. Cá. 4. Nuôi trồng thuỷ sản.
I. Nguyễn Thanh Bình. II. Lê Xuân Tài. III. Lê Văn Thường. IV. Nguyễn Thị Xuân.
639.3 C455NS 2010
|
ĐKCB:
PM.003907
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
Công nghệ sinh học cho nông dân
: Nuôi trồng thuỷ đặc sản
/ B.s.: Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thị Xuân, Lê Văn Thường, Lê Xuân Tài ; Nguyễn Thiện h.đ.
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nxb. Hà Nội , 2013
.- 112tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 106-107 Tóm tắt: Giới thiệu về việc ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi thuỷ sản. Hướng dẫn kỹ thuật nhân giống và phương pháp nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến như: cá chép, cá trê, cá trắm cỏ, cá chim trắng nước ngọt, cá tra, cá ba sa, cá quả, cá rô đồng và lươn
1. Ứng dụng. 2. Cá. 3. Nuôi trồng thuỷ sản. 4. Công nghệ sinh học.
I. Nguyễn Thị Xuân. II. Nguyễn Thiện. III. Lê Xuân Tài. IV. Nguyễn Thanh Bình.
639.3 C455NS 2013
|
ĐKCB:
PM.004396
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
FUKUYAMA, FRANCIS Tương lai hậu nhân loại
: Hậu quả của cách mạng công nghệ sinh học
/ Francis Fukuyama ; Hà Hải Châu dịch
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2014
.- 327tr. ; 23cm
Tên sách bằng tiếng Anh: Our post human future Tóm tắt: Phân tích những tác động của cuộc cách mạng công nghệ sinh học lên sự thay đổi của đạo đức, xã hội và cuộc sống con người ISBN: 9786041030091 / 110000đ
1. Loài người. 2. Công nghệ sinh học. 3. Đạo đức sinh học.
I. Hà Hải Châu.
174.2 T561LH 2014
|
ĐKCB:
PM.004015
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
TRẦN THỊ THANH THUYẾT Công nghệ sinh học cho nông dân
: Chăn nuôi sạch
/ Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Xuân ; Nguyễn Thiện h.đ.
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nxb. Hà Nội , 2013
.- 111tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 105-106 Tóm tắt: Tìm hiểu những ứng dụng công nghệ sinh học trong nông nghiệp và an toàn sinh học trong chăn nuôi. Hướng dẫn kỹ thuật chăn nuôi lợn sạch và gà sạch như: nuôi dưỡng, chăm sóc, một số bệnh phổ biến và cách phòng trị
1. Gà. 2. Lợn. 3. Chăn nuôi. 4. Công nghệ sinh học.
I. Nguyễn Thiện. II. Nguyễn Thị Xuân.
636 C455NS 2013
|
ĐKCB:
PM.003345
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
NGUYỄN VĂN UYỂN Những phương pháp công nghệ sinh học thực vật
= Methods in plant biotechnology
/ Nguyễn Văn Uyển
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2006
.- 228tr. : hình vẽ ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu sinh học phân tử của thực vật bậc cao. Các phương pháp nghiên cứu DNA, RNA ở thực vật. Công nghệ gen ở tế bào và mô thực vật bậc cao. Đánh giá kết quả chuyển gen ở đối tượng thực vật. Protoplast thực vật.
1. Cây trồng. 2. Giống. 3. Công nghệ sinh học. 4. Thực vật.
630.5 NH556PP 2006
|
ĐKCB:
PM.003398
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.006264
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
DƯƠNG TẤN NHỰT Công nghệ sinh học thực vật
. T.3
/ Dương Tấn Nhựt
.- H. : Nông nghiệp , 2011
.- 309tr. : minh hoạ ; 21cm
Thư mục: tr. 284-309 Tóm tắt: Trình bày vai trò của đại phân tử trong tiến trình phát triển của thực vật; hệ thống nuôi cấy lớp mỏng tế bào trong nghiên cứu tái sinh, nhân giống và chuyển gen thực vật; các yếu tố ảnh hưởng đến sự ra hoa, quá trình nuôi cấy và sinh trưởng của thực vật; hệ thống thuỷ canh và kĩ thuật nuôi cấy, nhân giống một số loài thực vật...
1. Công nghệ sinh học. 2. Thực vật.
660.6 C455NS 2011
|
ĐKCB:
PM.003988
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|