8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
3.
Cẩm nang công tác tổ chức - cán bộ xã, phường, thị trấn
/ Nguyễn Đức Hà (ch.b.), Phạm Văn Đồng, Đỗ Tuấn Nghĩa...
.- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2011
.- 350tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
ĐTTS ghi: Ban Tổ chức Trung ương. Vụ Cơ sở Đảng. - Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo Xuất bản Sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Giới thiệu vị trí pháp lý, chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu, quyền hạn của hội đồng nhân dân cấp xã. Vấn đề tuyển dụng, sử dụng, kỷ luật, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã. Tổ chức, hoạt động của thôn và tổ dân phố trên các mặt tổ chức hoà giải, thực hiện dân chủ trực tiếp và quy chế tổ chức hoạt động
1. Công tác tổ chức. 2. Thị trấn. 3. Xã. 4. Công chức. 5. Cán bộ. 6. [Sách tra cứu]
I. Đỗ Tuấn Nghĩa. II. Phạm Văn Đồng. III. Nguyễn Đức Hà. IV. Kiều Cao Chung.
352.1409597 C120NC 2011
|
ĐKCB:
PM.002584
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
Pháp lệnh cán bộ công chức
: Đã được sửa đổi, bổ sung năm 2000 và năm 2003
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2007
.- 63tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu Pháp lệnh cán bộ công chức năm 1998 và Pháp lệnh đã được sửa đổi và bổ sung năm 2000 và năm 2003 quy định về nghĩa vụ, quyền lợi, những việc không được làm, bầu cử, tuyển dụng, quản lý, khen thưởng, kỷ luật cán bộ công chức. / 5500đ
1. Công chức. 2. Cán bộ. 3. Pháp lệnh. 4. {Việt Nam} 5. [Văn bản pháp luật]
342.597 PH109LC 2007
|
ĐKCB:
PM.002120
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.002503
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
Hỏi - Đáp về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn
/ Nguyễn Thế Vịnh, Nguyễn Thị Ngọc Anh (ch.b.), Phạm Đức Toàn...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2011
.- 219tr. ; 21cm
Tóm tắt: Gồm 60 câu hỏi - đáp về một số quy định của Luật cán bộ, công chức thực hiện đối với cán bộ, công chức cấp xã, những quy định của pháp luật về chế độ, chính sách đối với đối tượng này và các văn bản hướng dẫn thi hành / 39000đ
1. Công chức. 2. Pháp luật. 3. Chế độ. 4. Chính sách. 5. Thị trấn. 6. {Việt Nam} 7. [Sách hỏi đáp]
I. Phạm Đức Toàn. II. Nguyễn Thị Ngọc Anh. III. Phan Văn Hùng. IV. Nguyễn Thế Vịnh.
342.597 H428-Đ 2011
|
ĐKCB:
PM.001777
(Sẵn sàng)
|
| |
|