Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
21 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN ĐỨC CƯỜNG
     Cẩm nang kỹ thuật nhân giống cây và sản xuất giống cây trồng / Nguyễn Đức Cường .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2010 .- 160tr. : hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 157
  Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật xây dựng vườn ươm và các phương pháp nhân giống cây; Giới thiệu cách nhân giống hoa, cây cảnh và một số loài cây thông dụng khác
/ 28000đ

  1. Trồng trọt.  2. Cây trồng.  3. Nhân giống.
   631.5 C120NK 2010
    ĐKCB: PM.007265 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN BẢO VỆ
     Dinh dưỡng khoáng cây trồng / Nguyễn Bảo Vệ, Nguyễn Huy Tài .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 204tr. : minh hoạ ; 27cm
   Thư mục: tr. 194-204
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức, các nguyên tắc cơ bản về dinh dưỡng khoáng cây trồng bao gồm sự cung cấp, quá trình hấp thu, vận chuyển và biến dưỡng, vai trò chức năng của chất dưỡng khoáng trong cây, đặc biệt là cây trồng trong nông nghiệp

  1. Cây trồng.  2. Dinh dưỡng khoáng.
   I. Nguyễn Huy Tài.
   630 D312DK 2010
    ĐKCB: PM.005574 (Sẵn sàng)  
3. PHẠM VĂN LẦM
     30 năm điều tra cơ bản sâu bệnh hại cây trồng (1976 - 2006) = Scientific reports of surveys and pest diagnostic & identification / Phạm Văn Lầm ch.b. .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 140tr. : hình vẽ, bảng ; 27cm
   ĐTTS ghi: Bộ môn Chẩn đoán giám định dịch hại. Viện Bảo vệ thực vật
  Tóm tắt: Giới thiệu các báo cáo về kết quả nghiên cứu của bộ môn liên quan đến điều tra thành phần, chẩn đoán giám định dịch hại và thiên tai từ năm 1976-2006

  1. Nông nghiệp.  2. Sâu hại.  3. Cây trồng.  4. Nghiên cứu khoa học.  5. [Báo cáo khoa học]
   I. Phạm Văn Lầm.   II. Nguyễn Văn Thạnh.   III. Nguyễn Văn Cảm.   IV. Quách Thị Ngọ.
   632 30NĐ 2006
    ĐKCB: PM.004438 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004409 (Sẵn sàng)  
4. NGÔ QUỐC TRỊNH
     Nhân giống cây bằng phương pháp chiết, ghép, giâm cành, tách chồi / Ngô Quốc Trịnh, Đỗ Đình Trọng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 143tr. : ảnh, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Tổng quan về phát triển cây ăn trái ở nước ta. Kĩ thuật nhân giống bằng phương pháp hữu tính, vô tính. Nhân giống một số loại cây ăn quả có lợi thế cạnh tranh
/ 17000đ

  1. Cây ăn quả.  2. Kĩ thuật.  3. Cây trồng.  4. Nhân giống.
   I. Đỗ Đình Trọng.
   634 NH121GC 2007
    ĐKCB: PM.004353 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN THỊ CHẤT
     Rệp sáp hại cây trồng và biện pháp phòng trị / Nguyễn Thị Chất .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2008 .- 176tr. : minh hoạ ; 24cm
   Thư mục: tr. 167-175
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về rệp sáp, các loài rệp sáp và thiên địch của chúng, cách phòng trị. Kết quả nghiên cứu chi tiết về loài rệp sáp này từ 1999 - 2007 trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh, các tỉnh phụ cận và Tây Nguyên

  1. Phòng trừ sâu bệnh.  2. Cây trồng.  3. Côn trùng có hại.  4. Rệp.
   632 R257SH 2008
    ĐKCB: PM.004270 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN DUY MINH
     Cẩm nang kỹ thuật nhân giống cây trồng : Gieo hạt - Chiết cành - Giâm cành - Ghép cành . T.1 / Nguyễn Duy Minh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013 .- 111tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 108
  Tóm tắt: Giới thiệu dụng cụ và chuẩn bị vật liệu phục vụ cho việc nhân giống. Kĩ thuật nhân giống cây trồng từ hạt giống và rễ cây

  1. Trồng trọt.  2. Nhân giống.  3. Cây trồng.  4. Kĩ thuật.  5. [Cẩm nang]
   631.5 C120NK 2013
    ĐKCB: PM.004132 (Sẵn sàng)  
7. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Sổ tay hướng dẫn sử dụng phân bón / Đường Hồng Dật .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 162tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 161
  Tóm tắt: Trình bày những nguyên tắc, những điều cần chú ý và một số công việc cần làm để thực hiện việc bón phân hợp lý. Giới thiệu các loại và dạng phân bón đang được sử dụng ở nước ta. Trình bày các công thức bón phân và cách bón cho một số cây trồng phổ biến
/ 20000đ

  1. Cây trồng.  2. Phân bón.  3. Sổ tay.
   XXX S450TH 2011
    ĐKCB: PM.004103 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN DUY MINH
     Cẩm nang kỹ thuật nhân giống cây trồng : Gieo hạt - Chiết cành - Giâm cành - Ghép cành . T.2 / Nguyễn Duy Minh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013 .- 179tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 174-175
  Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật nhân giống cây trồng từ thân cây, lá cây và phương pháp ghép cây

  1. Trồng trọt.  2. Nhân giống.  3. Cây trồng.  4. Kĩ thuật.  5. [Cẩm nang]
   631.5 C120NK 2013
    ĐKCB: PM.003483 (Sẵn sàng)  
9. ĐƯỜNG HỒNG DẬT
     Kỹ thuật bón phân cân đối và hợp lý cho cây trồng / Đường Hồng Dật .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 155tr. : bảng, sơ đồ ; 19cm
   Thư mục: tr. 155
  Tóm tắt: Hướng dẫn cách bón phân cân đối và hợp lý, qui trình bón phân cho một số cây trồng và một số điều cần chú ý
/ 28000đ

  1. Cây trồng.  2. Bón phân.  3. [Sách hướng dẫn]
   631.8 K600TB 2008
    ĐKCB: PM.003834 (Sẵn sàng)  
10. Bọ trĩ hại cây trồng và biện pháp phòng trừ / B.s.: Hà Quang Hùng, Yorn Try, Hà Thanh Hương .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 80tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 68-77
  Tóm tắt: Tìm hiểu vị trí phân loại bọ trĩ. Vai trò cuả bọ trĩ trong sản xuất cây nông nghiệp. Đặc điểm hình thái, sinh trưởng và phát triển của bọ trĩ. Sinh trưởng và phát triển của bọ trĩ. Bọ trĩ hại cây trồng và biện pháp phòng chống

  1. Cây trồng.  2. Phòng chống.  3. Bọ trĩ.
   I. Yorn Try.   II. Hà Quang Hùng.   III. Hà Thanh Hương.
   632 B400TH 2005
    ĐKCB: PM.003342 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003329 (Sẵn sàng)  
11. NGÔ QUỐC TRỊNH
     Nhân giống cây bằng phương pháp chiết, ghép, giâm cành, tách chồi / Ngô Quốc Trịnh, Đỗ Đình Trọng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 143tr. : ảnh, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Tổng quan về phát triển cây ăn trái ở nước ta. Kĩ thuật nhân giống bằng phương pháp hữu tính, vô tính. Nhân giống một số loại cây ăn quả có lợi thế cạnh tranh
/ 17000đ

  1. Cây ăn quả.  2. Kĩ thuật.  3. Cây trồng.  4. Nhân giống.
   I. Đỗ Đình Trọng.
   634 NH121GC 2007
    ĐKCB: PM.003399 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN VĂN UYỂN
     Những phương pháp công nghệ sinh học thực vật = Methods in plant biotechnology / Nguyễn Văn Uyển .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2006 .- 228tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu sinh học phân tử của thực vật bậc cao. Các phương pháp nghiên cứu DNA, RNA ở thực vật. Công nghệ gen ở tế bào và mô thực vật bậc cao. Đánh giá kết quả chuyển gen ở đối tượng thực vật. Protoplast thực vật.

  1. Cây trồng.  2. Giống.  3. Công nghệ sinh học.  4. Thực vật.
   630.5 NH556PP 2006
    ĐKCB: PM.003398 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006264 (Sẵn sàng)  
13. Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.4 : Chế phẩm sinh học bảo vệ cây trồng / Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thanh Bình... .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 99tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 96-97
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về chế phẩm sinh học dùng trong nông nghiệp. Giới thiệu các nhóm chế phẩm sinh học ứng dụng trong nông nghiệp và một số chế phẩm sinh học được ưu chuộng trong sản xuất
/ 18000đ

  1. Chế phẩm sinh học.  2. Cây trồng.  3. Ứng dụng.  4. Công nghệ sinh học.
   I. Trần Thị Thanh Thuyết.   II. Nguyễn Thanh Bình.   III. Lê Văn Thường.   IV. Nguyễn Thị Thu Hà.
   631.8 C455NS 2010
    ĐKCB: PM.003985 (Sẵn sàng)  
14. CHU THỊ THƠM
     Độ ẩm đất với cây trồng / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 143tr. : bảng ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr.138-142
  Tóm tắt: Trình bày các kiến thức phổ thông về vai trò của nước với cây trồng, các dạng nước và tính chất nước của đất, biện pháp giữ ẩm đối với một số cây trồng và chế độ nước của một số loại đất chính ở Việt Nam
/ 14000đ

  1. Độ ẩm.  2. Cây trồng.  3. Trồng trọt.  4. Đất.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   631.5 Đ450ẨĐ 2006
    ĐKCB: PM.003908 (Sẵn sàng)  
15. Hướng dẫn sử dụng thuốc bảo vệ thực vật an toàn và hiệu quả .- H. : Văn hoá dân tộc , 2006 .- 142tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO phổ biến kiến thức văn hoá giáo dục cộng đồng
  Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, những vấn đề thường gặp khi sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và những biện pháp bảo vệ mùa màng
/ 15000đ

  1. Cây trồng.  2. Thuốc bảo vệ thực vật.  3. [Sách hướng dẫn]
   632 H550455DS 2006
    ĐKCB: PM.003884 (Sẵn sàng)  
16. CHU THỊ THƠM
     Hướng dẫn phòng trừ chuột hại / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 140tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Phụ lục: tr. 100
  Tóm tắt: Khái quát về loài chuột (các giống chuột, tác hại của chuột với đời sống...); Đặc điểm sinh học và tập tính của chuột; Các biện pháp diệt chuột (Diệt chuột bằng khí cụ, bằng phương pháp thủ công, bằng thuốc hoá học)
/ 14000đ

  1. Chuột.  2. Phòng chống.  3. Cây trồng.  4. Bảo vệ.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   632 H550455DP 2006
    ĐKCB: PM.003878 (Sẵn sàng)  
17. HỒNG THANH
     Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi / B.s.: Hồng Thanh, Phan Nam .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 63tr. ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu về việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi: lợi ích của việc chuyển đổi, những điều cần chú ý trong quá trình chuyển đổi, hướng dẫn việc xây dựng một số mô hình kinh nông nghiệp phù hợp với điều kiện đất đai cụ thể của từng địa phương Việt Nam.

  1. Cây trồng.  2. Nông nghiệp.  3. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế.  4. Động vật nuôi.  5. Kinh tế nông nghiệp.  6. {Việt Nam}
   I. Phan Nam.
   338.1 CH527ĐC 2007
    ĐKCB: PM.003939 (Sẵn sàng)  
18. 265 giống cây trồng mới / / Trương Đích chủ biên .- Hà Nội : Nông nghiệp , 1999 .- 323 tr. ; 19 cm
/ 23.500đ

  1. Cây trồng.  2. Trồng trọt.  3. Giống.  4. Kỹ thuật di truyền.
   I. Trương Đích.
   631.53 265GC 1999
    ĐKCB: PM.003773 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»