Tìm thấy:
|
|
2.
NGUYỄN BẢO VỆ Dinh dưỡng khoáng cây trồng
/ Nguyễn Bảo Vệ, Nguyễn Huy Tài
.- H. : Nông nghiệp , 2010
.- 204tr. : minh hoạ ; 27cm
Thư mục: tr. 194-204 Tóm tắt: Cung cấp kiến thức, các nguyên tắc cơ bản về dinh dưỡng khoáng cây trồng bao gồm sự cung cấp, quá trình hấp thu, vận chuyển và biến dưỡng, vai trò chức năng của chất dưỡng khoáng trong cây, đặc biệt là cây trồng trong nông nghiệp
1. Cây trồng. 2. Dinh dưỡng khoáng.
I. Nguyễn Huy Tài.
630 D312DK 2010
|
ĐKCB:
PM.005574
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
6.
NGUYỄN DUY MINH Cẩm nang kỹ thuật nhân giống cây trồng
: Gieo hạt - Chiết cành - Giâm cành - Ghép cành
. T.1
/ Nguyễn Duy Minh
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013
.- 111tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 108 Tóm tắt: Giới thiệu dụng cụ và chuẩn bị vật liệu phục vụ cho việc nhân giống. Kĩ thuật nhân giống cây trồng từ hạt giống và rễ cây
1. Trồng trọt. 2. Nhân giống. 3. Cây trồng. 4. Kĩ thuật. 5. [Cẩm nang]
631.5 C120NK 2013
|
ĐKCB:
PM.004132
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
ĐƯỜNG HỒNG DẬT Sổ tay hướng dẫn sử dụng phân bón
/ Đường Hồng Dật
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2011
.- 162tr. : bảng ; 19cm
Thư mục: tr. 161 Tóm tắt: Trình bày những nguyên tắc, những điều cần chú ý và một số công việc cần làm để thực hiện việc bón phân hợp lý. Giới thiệu các loại và dạng phân bón đang được sử dụng ở nước ta. Trình bày các công thức bón phân và cách bón cho một số cây trồng phổ biến / 20000đ
1. Cây trồng. 2. Phân bón. 3. Sổ tay.
XXX S450TH 2011
|
ĐKCB:
PM.004103
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
NGUYỄN DUY MINH Cẩm nang kỹ thuật nhân giống cây trồng
: Gieo hạt - Chiết cành - Giâm cành - Ghép cành
. T.2
/ Nguyễn Duy Minh
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013
.- 179tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 174-175 Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật nhân giống cây trồng từ thân cây, lá cây và phương pháp ghép cây
1. Trồng trọt. 2. Nhân giống. 3. Cây trồng. 4. Kĩ thuật. 5. [Cẩm nang]
631.5 C120NK 2013
|
ĐKCB:
PM.003483
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
Bọ trĩ hại cây trồng và biện pháp phòng trừ
/ B.s.: Hà Quang Hùng, Yorn Try, Hà Thanh Hương
.- H. : Nông nghiệp , 2005
.- 80tr. ; 21cm
Thư mục: tr. 68-77 Tóm tắt: Tìm hiểu vị trí phân loại bọ trĩ. Vai trò cuả bọ trĩ trong sản xuất cây nông nghiệp. Đặc điểm hình thái, sinh trưởng và phát triển của bọ trĩ. Sinh trưởng và phát triển của bọ trĩ. Bọ trĩ hại cây trồng và biện pháp phòng chống
1. Cây trồng. 2. Phòng chống. 3. Bọ trĩ.
I. Yorn Try. II. Hà Quang Hùng. III. Hà Thanh Hương.
632 B400TH 2005
|
ĐKCB:
PM.003342
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.003329
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
NGUYỄN VĂN UYỂN Những phương pháp công nghệ sinh học thực vật
= Methods in plant biotechnology
/ Nguyễn Văn Uyển
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2006
.- 228tr. : hình vẽ ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu sinh học phân tử của thực vật bậc cao. Các phương pháp nghiên cứu DNA, RNA ở thực vật. Công nghệ gen ở tế bào và mô thực vật bậc cao. Đánh giá kết quả chuyển gen ở đối tượng thực vật. Protoplast thực vật.
1. Cây trồng. 2. Giống. 3. Công nghệ sinh học. 4. Thực vật.
630.5 NH556PP 2006
|
ĐKCB:
PM.003398
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.006264
(Sẵn sàng)
|
| |
|
14.
CHU THỊ THƠM Độ ẩm đất với cây trồng
/ B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó
.- H. : Lao động , 2006
.- 143tr. : bảng ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục: tr.138-142 Tóm tắt: Trình bày các kiến thức phổ thông về vai trò của nước với cây trồng, các dạng nước và tính chất nước của đất, biện pháp giữ ẩm đối với một số cây trồng và chế độ nước của một số loại đất chính ở Việt Nam / 14000đ
1. Độ ẩm. 2. Cây trồng. 3. Trồng trọt. 4. Đất.
I. Nguyễn Văn Tó. II. Phan Thị Lài.
631.5 Đ450ẨĐ 2006
|
ĐKCB:
PM.003908
(Sẵn sàng)
|
| |
|
16.
CHU THỊ THƠM Hướng dẫn phòng trừ chuột hại
/ B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó
.- H. : Lao động , 2006
.- 140tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
Phụ lục: tr. 100 Tóm tắt: Khái quát về loài chuột (các giống chuột, tác hại của chuột với đời sống...); Đặc điểm sinh học và tập tính của chuột; Các biện pháp diệt chuột (Diệt chuột bằng khí cụ, bằng phương pháp thủ công, bằng thuốc hoá học) / 14000đ
1. Chuột. 2. Phòng chống. 3. Cây trồng. 4. Bảo vệ.
I. Phan Thị Lài. II. Nguyễn Văn Tó.
632 H550455DP 2006
|
ĐKCB:
PM.003878
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|