Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
47 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. THANH HUYỀN
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây có múi / Thanh Huyền .- Hà Nội : Hồng Đức , 2016 .- 163 tr. : ảnh, bảng ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về cây có múi; hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc phòng trừ sâu bệnh gây hại và giải pháp tăng năng suất trên vườn cây có múi: Cam, quýt, bưởi, chanh
   ISBN: 9786046977824 / 32000 VND

  1. Cây ăn quả.  2. Trồng trọt.
   
    ĐKCB: PM.004549 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004730 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. THANH HUYỀN
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây na / Thanh Huyền .- H. : Hồng Đức , 2016 .- 119tr. : ảnh, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Những kinh nghiệm cơ bản trong việc trồng, nhân giống, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh chủ yếu cho cây na. Một số giải pháp kỹ thuật nâng cao năng suất và thu hoạch, bảo quản na. Giới thiệu các địa phương thành công với mô hình trồng na quy mô lớn
   ISBN: 9786048677350 / 26000đ

  1. Na.  2. Cây ăn quả.  3. Trồng trọt.
   634.41 K600TT 2016
    ĐKCB: PM.004570 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004431 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. THANH HUYỀN
     Phòng bệnh cho cây ăn quả / Thanh Huyền .- Hà Nội : Hồng Đức , 2016 .- 167 tr. : ảnh, bảng ; 19 cm .- (Bạn của nhà nông)
  Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật trồng và các biện pháp phòng trừ sâu bệnh cho một số loài cây ăn quả như cây bưởi, cây đu đủ, cây vải, cây nhãn, cây xoài
   ISBN: 9786048677497 / 35000 VND

  1. Cây ăn quả.
   
    ĐKCB: PM.004307 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004360 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004663 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. NGUYỄN DUY LƯỢNG
     Kỹ thuật trồng và chăm sóc một số cây trồng chính / Nguyễn Duy Lượng (ch.b.), Mai Văn Tưởng, Đỗ Phương Mai .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 164tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng, phòng trừ sâu bệnh, chăm sóc và thu hoạch một số loại rau an toàn như: Cà chua, đậu đũa, dưa bao tử, bí xanh, cà rốt, su hào... và cây ăn quả gồm: Cam, vải, thanh long, na, bưởi, sầu riêng
   ISBN: 9786045721766

  1. Cây ăn quả.  2. Trồng trọt.  3. Rau.
   I. Đỗ Phương Mai.   II. Mai Văn Tưởng.
   634 K600TT 2015
    ĐKCB: PM.004324 (Sẵn sàng)  
5. Quản lý dịch hại tổng hợp trên cây có múi / Huỳnh Đức Trí, Nguyễn Hữu Thoại, Nguyễn Bảo Toàn.. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2006 .- 220tr. : hình vẽ, bảng ; 27cm
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  Tóm tắt: Tình hình sản xuất, những đặc điểm, kĩ thuật trồng, các loại dịch hại trên cây có múi và biện pháp phòng trừ các loại dịch hại trên cây có múi

  1. Quản lí.  2. Trồng trọt.  3. Cây ăn quả.  4. Cây có múi.  5. Bệnh dịch.
   I. Phạm Hoàng Oanh.   II. Nguyễn Thị Thu Cúc.   III. Nguyễn Bảo Toàn.   IV. Nguyễn Hữu Thoại.
   634 QU105LD 2006
    ĐKCB: PM.004411 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004308 (Sẵn sàng)  
6. Giới thiệu giống cây trồng và quy trình kỹ thuật mới .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 136tr. : ảnh ; 25cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, đặc điểm sinh học, hướng dẫn sử dụng và yêu cầu kỹ thuật các giống cây lương thực và cây thực phẩm, giống chè, đậu, cà phê, rau khoai lang... và quy phòng bệnh cho các giống cây trên
/ 36000đ

  1. Cây ăn quả.  2. Cây lương thực.  3. Giống cây.  4. Trồng trọt.  5. Lâm nghiệp.
   631.5 GI-452TG 2009
    ĐKCB: PM.004439 (Sẵn sàng)  
7. HOÀNG HỮU BÌNH
     Sổ tay kỹ thuật trồng một số loại cây ăn quả / Hoàng Hữu Bình (ch.b.), Hoàng Minh .- H. : Văn hoá dân tộc , 2008 .- 151tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về giá trị kinh tế, đặc điểm sinh học, kĩ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh đối với một số loài cây ăn quả như: vải, xoài, bưởi, dứa, hồng, nhãn, na
/ 21500đ

  1. Phòng trừ sâu bệnh.  2. Cây ăn quả.  3. Kĩ thuật trồng trọt.  4. [Sổ tay]
   I. Hoàng Minh.
   634 S450TK 2008
    ĐKCB: PM.004225 (Sẵn sàng)  
8. NGÔ QUỐC TRỊNH
     Nhân giống cây bằng phương pháp chiết, ghép, giâm cành, tách chồi / Ngô Quốc Trịnh, Đỗ Đình Trọng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 143tr. : ảnh, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Tổng quan về phát triển cây ăn trái ở nước ta. Kĩ thuật nhân giống bằng phương pháp hữu tính, vô tính. Nhân giống một số loại cây ăn quả có lợi thế cạnh tranh
/ 17000đ

  1. Cây ăn quả.  2. Kĩ thuật.  3. Cây trồng.  4. Nhân giống.
   I. Đỗ Đình Trọng.
   634 NH121GC 2007
    ĐKCB: PM.004353 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN XUÂN GIAO
     Kỹ thuật làm vườn ở hộ gia đình / / Nguyễn Xuân Giao .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2009 .- 147tr. : hình vẽ, tranh ảnh ; 19cm
   tr.146

  1. Cây ăn quả.  2. Làm vườn.
   635 K600TL 2009
    ĐKCB: PM.004184 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN MẠNH CHINH
     Sổ tay trồng cây ăn quả / Nguyễn Mạnh Chinh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2014 .- 160tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Giới thiệu những kĩ thuật cần thiết từ khi chọn loại cây, thiết lập vườn đến kĩ thuật trồng và chăm sóc đối với từng loại cây ăn quả phổ biến ở nước ta như: bơ, cây có múi, chôm chôm, chuối, dứa, dừa...
   ISBN: 9786045703502

  1. Kĩ thuật trồng trọt.  2. Cây ăn quả.  3. [Sổ tay]
   634 S450TT 2014
    ĐKCB: PM.004094 (Sẵn sàng)  
11. HOÀNG LÂM
     Kỹ thuật trồng vườn rừng / S.t., b.s.: Hoàng Lâm, Trịnh .- H. : Thanh niên , 2013 .- 262tr. ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật trồng và chăm sóc một số loại cây ăn quả, cây công nghiệp và cây lấy gỗ như: thanh trà, dứa, lê, cà phê, cao su, điều, điền trúc, tràm, trầm hương
/ 64000đ

  1. Trồng trọt.  2. Cây ăn quả.  3. Cây lấy gỗ.  4. Cây công nghiệp.
   I. Trịnh.
   634 K600TT 2013
    ĐKCB: PM.003813 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN DANH VÂN
     Kỹ thuật canh tác cây ăn trái . Q.7 : Cây sầu riêng / Nguyễn Danh Vân .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2008 .- 66tr., 1tr. ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 65
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, đặc điểm thực vật, yêu cầu điều kiện ngoại cảnh của cây sầu riêng. Giống và kỹ thuật nhân giống. Kỹ thuật trồng trọt, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh cho cây sầu riêng. Thu hoạch và bảo quản quả sầu riêng.
/ 25000đ

  1. Cây ăn quả.  2. Sầu riêng.  3. Phòng trừ sâu bệnh.  4. Kĩ thuật trồng trọt.
   634 K600TC 2008
    ĐKCB: PM.003457 (Sẵn sàng)  
13. Kỹ thuật trồng, chăm sóc cây ăn quả theo ISO. . Q.1 : : Cây có múi / / Lê Văn Tố [và nh.ng. khác] .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 143tr. : hình vẽ ; 20cm
  1. Cây ăn quả.  2. Cây có múi.
   I. Lê Văn Tố.
   634 K600TT 2006
    ĐKCB: PM.003829 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN DANH VÀN
     Kỹ thuật canh tác cây ăn trái. . Q.1, : Cây bưởi / / Nguyễn Danh Vàn .- T.P. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp T.P. Hồ Chí Minh , 2008 .- 75 tr. : tranh ảnh màu ; 21 cm
   tr.73-74

  1. Bưởi.  2. Cây ăn quả.  3. Trái cây.  4. Kỹ thuật trồng.  5. Việt Nam.
   634.3 K600TC 2008
    ĐKCB: PM.003479 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN DANH VÂN
     Kỹ thuật canh tác cây ăn trái . Q.4 : Cây đu đủ / Nguyễn Danh Vân .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2008 .- 50tr., 5tr. ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 48
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc và đặc điểm thực vật học của cây đu đủ. Yêu cầu về ngoại cảnh, giống và kỹ thuật nhân giống. Kỹ thuật trồng trọt, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh. Thu hoạch và bảo quản đu đủ.
/ 26000đ

  1. Cây ăn quả.  2. Đu đủ.  3. Phòng trừ sâu bệnh.  4. Kĩ thuật trồng trọt.
   634 K600TC 2008
    ĐKCB: PM.003344 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN DANH VÂN
     Hỏi đáp về phòng trừ dịch hại cây trồng . Q.4 : Cây ăn trái / Nguyễn Danh Vân .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2008 .- 156tr., 10tr. ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 155
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi đáp về phòng trừ dịch hại cây ăn trái như: Những bệnh trên cây bưởi, cây chanh, cây xoài, cây táo và mãng cầu xiêm.
/ 45000đ

  1. Cây ăn quả.  2. Bệnh hại cây trồng.  3. Phòng trừ sâu bệnh.  4. Chanh.  5. Xoài.  6. [Sách hỏi đáp]
   634 H428ĐV 2008
    ĐKCB: PM.003300 (Sẵn sàng)  
17. NGÔ QUỐC TRỊNH
     Nhân giống cây bằng phương pháp chiết, ghép, giâm cành, tách chồi / Ngô Quốc Trịnh, Đỗ Đình Trọng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 143tr. : ảnh, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Tổng quan về phát triển cây ăn trái ở nước ta. Kĩ thuật nhân giống bằng phương pháp hữu tính, vô tính. Nhân giống một số loại cây ăn quả có lợi thế cạnh tranh
/ 17000đ

  1. Cây ăn quả.  2. Kĩ thuật.  3. Cây trồng.  4. Nhân giống.
   I. Đỗ Đình Trọng.
   634 NH121GC 2007
    ĐKCB: PM.003399 (Sẵn sàng)  
18. Kỹ thuật trồng cây đặc sản hiệu qủa kinh tế cao : Cây Chè, cây Ngân hạnh, cây Tre lấy măng .- H. : Lao động xã hội , 2002 .- 63tr. ; 19cm
/ 7000đ

  1. Cây ăn qủa.  2. Kĩ thuật trồng trọt.  3. Tre.  4. Hiệu qủa kinh tế.  5. Chè - cây.
   XXX K600TT 2002
    ĐKCB: PM.003979 (Sẵn sàng)  
19. TRẦN THẾ TỤC
     Kỹ thuật cải tạo vườn tạp / / Trần Thế Tục .- Hà Nội : bNông nghiệp , 2008 .- 282 tr. : tranh ảnh màu ; 19 cm
   tr.273-278

  1. Cây ăn quả.  2. Kỹ thuật nông nghiệp.  3. Trồng trọt.  4. Việt Nam.
   634 K600TC 2008
    ĐKCB: PM.003969 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003968 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003476 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003805 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004117 (Sẵn sàng)  
20. CHU THỊ THƠM
     Ứng dụng công nghệ sinh học trong trồng cây ăn quả / / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2005 .- 199tr. ; 19cm
   Tên sách ngoài bìa : Ứng dụng công nghệ trong sản xuất cây ăn quả

  1. Cây ăn quả.  2. Công nghệ gen thực vật.  3. Công nghệ sinh học.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   634 556DC 2005
    ĐKCB: PM.003954 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»