Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
15 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. HÀ CHÂU
     Về những giá trị thẩm mỹ của câu đố người Việt / Hà Châu .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 107tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 101-102
  Tóm tắt: Phân tích những giá trị thẩm mỹ của câu đố người Việt. Đặc điểm, biện pháp nghệ thuật, tác dụng của câu đố người Việt
   ISBN: 9786049027970 / [Kxđ]

  1. Câu đố.  2. Văn học dân gian.  3. Văn hoá dân gian.  4. {Việt Nam}
   398.609597 V250NG 2015
    ĐKCB: PM.008249 (Sẵn sàng)  
2. BÙI THIỆN
     Tục ngữ, câu đố và trò chơi trẻ em Mường / Bùi Thiện s.t., biên dịch, giới thiệu .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 425tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu kho tàng tục ngữ, câu đố và trò chơi trẻ em Mường phong phú, gắn bó với cuộc sống sinh hoạt hàng ngày và có nội dung giáo dục tư tưởng tốt

  1. Dân tộc Mường.  2. Trẻ em.  3. Trò chơi dân gian.  4. Câu đố.  5. Tục ngữ.  6. {Việt Nam}
   398.209597 T506NC 2010
    ĐKCB: PM.008822 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009090 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN NGUYỄN KHÁNH PHONG
     Ca dao, cấu đố, đồng dao, tục ngữ và trò chơi dân gian dân tộc Tà Ôi / Trần Nguyễn Khánh Phong .- H. : Văn hoá Thông tin , 2013 .- 267tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 261-262
   ISBN: 9786045003701

  1. Trò chơi dân gian.  2. Tục ngữ.  3. Đồng dao.  4. Câu đố.  5. Dân tộc Tà Ôi.  6. {Việt Nam}
   398.809597 C100DC 2013
    ĐKCB: PM.007949 (Sẵn sàng)  
4. TRIỀU NGUYÊN
     Câu đố người Việt / Triều Nguyên .- H. : Lao động , 2012 .- 658tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 651-655
  Tóm tắt: Trình bày khái luận về câu đố người Việt, phân biệt câu đố với các kiểu dạng đố thường gặp như tìm hiểu về hình thức, nội dung câu đố, sự phân loại câu đố. Tuyển tập các câu đố về các hiện tượng tự nhiên, thực vật, động vật
   ISBN: 9786045900482

  1. Văn hóa dân gian.  2. Câu đố.  3. Nghiên cứu văn học.
   398.209597 C125ĐN 2012
    ĐKCB: PM.007775 (Sẵn sàng)  
5. TRIỀU NGUYÊN
     Tìm hiểu về câu đố người Việt / Triều Nguyên .- H. : Khoa học xã hội , 2010 .- 496tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
/ đ.

  1. Câu đố.  2. Việt Nam.  3. Văn học dân gian.
   398.609597 T310HV 2010
    ĐKCB: PM.007673 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.008618 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.008988 (Sẵn sàng)  
6. HOÀNG SỸ CỪ
     Các trò chơi và câu đố vui dân gian ở Quảng Trị / Hoàng Sỹ Cừ, Nguyễn Xuân Lực .- H. : Mỹ thuật , 2017 .- 198tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 187-194
  Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn chơi các trò chơi dân gian ở vùng nông thôn Quảng Trị được hình thành từ lâu đời và đang được duy trì cho đến nay cùng những cấu đố vui sưu tầm qua các trò chơi
   ISBN: 9786047867349

  1. Văn hoá dân gian.  2. Trò chơi.  3. Câu đố.  4. {Quảng Trị}
   I. Nguyễn Xuân Lực.
   394.30959747 C101TC 2017
    ĐKCB: PM.007443 (Sẵn sàng)  
7. Đồng dao Việt Nam câu đố và trò chơi đồng dao / / Bùi Văn Vượng chủ biên ; Lê Thanh Bình sưu tầm, biên soạn .- Hà Nội : Văn học , 2013 .- 358 tr. ; 21 cm
  1. Câu đố.  2. Đồng dao Việt Nam.  3. Trò chơi.  4. Văn hóa dân gian.
   I. Bùi Văn Vượng.   II. Lê Thanh Bình.
   398 Đ455DV 2013
    ĐKCB: PM.005121 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005255 (Sẵn sàng)  
8. Câu đố . Q.3 / Trần Đức Ngôn b.s. .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 182tr. ; 21cm .- (Tinh hoa văn học dân gian người Việt)
   ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu văn hóa
/ 26000đ

  1. Việt Nam.  2. Câu đố.  3. Văn học dân gian.
   I. Trần Đức Ngôn.
   398.609597 C125Đ 2009
    ĐKCB: PM.003517 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007928 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.008309 (Sẵn sàng)  
9. THANH BÌNH
     Trắc nghiệm IQ với câu đố / B.s.: Thanh Bình, Lan Anh .- H. : Văn hoá Thông tin , 2009 .- 163tr. ; 21cm .- (Tủ sách Luyện trí thông minh)
  Tóm tắt: Gồm những câu đố rèn luyện trí thông minh cho trẻ có kèm theo đáp án
/ 23000đ

  1. Trắc nghiệm.  2. Trí tuệ.  3. Rèn luyện.  4. Câu đố.
   I. Lan Anh.
   793.73 TR113NI 2009
    ĐKCB: PM.000859 (Sẵn sàng)