16 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
LƯƠNG TRỌNG THÀNH Kỹ năng cơ bản dành cho cán bộ Mặt trận Tổ quốc ở cơ sở
/ Lương Trọng Thành, Nguyễn Ngọc Thắng, Phùng Thị Quyên: Chủ biên
.- Xuất bản lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Chính trị quốc gia sự thật , 2022
.- 188tr. ; 21cm. .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
ĐTTS ghi: Viện Tâm lý học và Truyền thông Tóm tắt: Trang bị những kỹ năng cơ bản dành cho cán bộ Mặt trận Tổ quốc ở cơ sở như: Kỹ năng quản lý mục tiêu; kỹ năng dự báo, xây dựng kế hoạch; quản lý thời gian; kỹ năng thu thập, xử lý thông tin; tổ chức và điều hành hội nghị, phối hợp trong công tác và các kỹ năng khác: kỹ năng tuyên truyền, thuyết phục, tổ chức phản biện xã hội... / 40000đ
1. Cán bộ. 2. Kĩ năng. 3. Mặt trận Tổ quốc. 4. {Việt Nam} 5. |Cán bộ mặt trận tổ quốc| 6. |Cán bộ cơ sở|
I. Nguyễn Ngọc Thắng.
320.9597 LTT.KN 2022
|
ĐKCB:
PM.011129
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
Tư tưởng Hồ Chí Minh về cán bộ và công tác cán bộ
/ Lê Văn Lợi, Nguyễn Thế Thắng, Nguyễn Thị Kim Dung...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2018
.- 512tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh. Viện Hồ Chí Minh và các lãnh tụ của Đảng Tóm tắt: Những vấn đề lý luận của Chủ tịch Hồ Chí Minh về cán bộ và công tác cán bộ. Tập hợp các bài viết nghiên cứu về tư tưởng Hồ Chí Minh về cán bộ và công tác cán bộ cũng như việc vận dụng tư tưởng của Người trong giai đoạn hiện nay như: Tư tưởng về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ; phát triển nguồn nhân lực cán bộ chất lượng cao; nhiệm vụ, trách nhiệm của cán bộ, đảng viên hiện nay... ISBN: 9786045738283
1. Cán bộ. 2. Tư tưởng Hồ Chí Minh. 3. Công tác cán bộ. 4. {Việt Nam}
I. Nguyễn Văn Công. II. Nguyễn Thị Kim Dung. III. Nguyễn Thế Thắng. IV. Lê Văn Lợi.
352.609597 T550TH 2018
|
ĐKCB:
PM.005540
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
6.
Cẩm nang cán bộ Hội Phụ nữ cơ sở
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Phụ nữ , 2011
.- 126tr. : bảng, hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã, phường, thị trấn)
ĐTTS ghi: Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam Tóm tắt: Cung cấp và trang bị cho cán bộ Hội Liên hiệp phụ nữ cơ sở những kiến thức, kỹ năng, nghiệp vụ cơ bản nhất về tổ chức công tác Hội và phong trào phụ nữ cơ sở dưới dạng hỏi đáp
1. Cán bộ. 2. Hội phụ nữ. 3. {Cẩm nang}
305.406 C120NC 2011
|
ĐKCB:
PM.007309
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
323 câu hỏi và trả lời về cán bộ và công tác cán bộ
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2003
.- 655tr. ; 21cm .- (Tủ sách Chi bộ)
Tóm tắt: Giới thiệu đầy đủ, có hệ thống các quy định của điều lệ Đảng, các nghị quyết, quyết định, chỉ thị của Trung ương Đảng; Các quy định của Bộ Chính trị, Ban bí thư và hướng dẫn của Ban tổ chức trung ương; Pháp lệnh cán bộ công chức...và những vấn đề liên quan tới công tác cán bộ dưới dạng câu hỏi / 50000đ
1. Công tác cán bộ. 2. Cán bộ. 3. {Việt Nam} 4. [Sách hỏi đáp]
352.6 323CH 2003
|
ĐKCB:
PM.005065
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
Hỏi - Đáp về quản lý cán bộ công chức cấp xã
/ Nguyễn Thị Hồng Hải (ch.b.), Đặng Thị Minh, Phạm Thị Giang, Trương Thị Ngọc Lan
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2013
.- 267tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Phụ lục: tr. 243-246 Tóm tắt: Gồm 245 câu hỏi - đáp các vấn đề liên quan đến cán bộ, công chức nói chung và cán bộ, công chức cấp xã nói riêng về: tuyển dụng, sử dụng, đào tạo, bồi dưỡng, đánh giá, khen thưởng, kỉ luật, chế độ chính sách...
1. Hành chính công. 2. Xã. 3. Cán bộ. 4. Quản lí. 5. [Sách hỏi đáp]
I. Nguyễn Thị Hồng Hải. II. Đặng Thị Minh. III. Phạm Thị Giang. IV. Trương Thị Ngọc Lan.
352.6 H428-Đ 2013
|
ĐKCB:
PM.005067
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
Cẩm nang công tác tổ chức - cán bộ xã, phường, thị trấn
/ Nguyễn Đức Hà (ch.b.), Phạm Văn Đồng, Đỗ Tuấn Nghĩa...
.- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2011
.- 350tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
ĐTTS ghi: Ban Tổ chức Trung ương. Vụ Cơ sở Đảng. - Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo Xuất bản Sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Giới thiệu vị trí pháp lý, chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu, quyền hạn của hội đồng nhân dân cấp xã. Vấn đề tuyển dụng, sử dụng, kỷ luật, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã. Tổ chức, hoạt động của thôn và tổ dân phố trên các mặt tổ chức hoà giải, thực hiện dân chủ trực tiếp và quy chế tổ chức hoạt động
1. Công tác tổ chức. 2. Thị trấn. 3. Xã. 4. Công chức. 5. Cán bộ. 6. [Sách tra cứu]
I. Đỗ Tuấn Nghĩa. II. Phạm Văn Đồng. III. Nguyễn Đức Hà. IV. Kiều Cao Chung.
352.1409597 C120NC 2011
|
ĐKCB:
PM.002584
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
Quy định mới về nâng cao năng lực, phẩm chất của đội ngũ cán bộ cấp cơ sở
: Xã, phường, thị trấn
.- Tái bản có bổ sung .- H. : Chính trị Quốc gia , 2011
.- 212tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã, phường, thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Hội đồng chỉ đạo Xuất bản Sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Giới thiệu các văn bản pháp luật về đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn, nhằm góp phần nâng cao năng lực, phẩm chất của đội ngũ cán bộ cơ sở
1. Pháp luật. 2. Giáo dục. 3. Cán bộ. 4. Xã. 5. Thị trấn. 6. {Việt Nam} 7. [Văn bản pháp luật]
342.597 QU600ĐM 2011
|
ĐKCB:
PM.002529
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
Pháp lệnh cán bộ công chức
: Đã được sửa đổi, bổ sung năm 2000 và năm 2003
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2007
.- 63tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu Pháp lệnh cán bộ công chức năm 1998 và Pháp lệnh đã được sửa đổi và bổ sung năm 2000 và năm 2003 quy định về nghĩa vụ, quyền lợi, những việc không được làm, bầu cử, tuyển dụng, quản lý, khen thưởng, kỷ luật cán bộ công chức. / 5500đ
1. Công chức. 2. Cán bộ. 3. Pháp lệnh. 4. {Việt Nam} 5. [Văn bản pháp luật]
342.597 PH109LC 2007
|
ĐKCB:
PM.002120
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.002503
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
Các kỹ năng cần thiết dành cho cán bộ chính quyền cấp cơ sở
/ Nguyễn Thị Hà, Lê Văn Hoà (ch.b.), Phạm Thị Kim Huế, Nguyễn Thị Phương Lan
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2012
.- 335tr. : minh hoạ ; 21cm
Thư mục: tr. 329-331 Tóm tắt: Trình bày các kỹ năng cơ bản đối với đội ngũ cán bộ chính quyền cấp cơ sở như xác định vấn đề và ra quyết định quản lý, giám sát của Hội đồng nhân dân cấp xã, chất vấn và trả lời chất vấn, tham vấn cộng đồng, thuyết trình, nghe và phản hồi, viết báo cáo, lập và thực hiện kế hoạch tác nghiệp, quản lý văn bản, thu thập và xử lý thông tin trong quản lý / 55000đ
1. Kĩ năng. 2. Chính quyền địa phương. 3. Cán bộ. 4. {Việt Nam}
I. Nguyễn Thị Phương Lan. II. Phạm Thị Kim Huế. III. Lê Văn Hoà. IV. Nguyễn Thị Hà.
352.1409597 C101KN 2012
|
ĐKCB:
PM.002239
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|