Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
29 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. THANH HUYỀN
     Phòng bệnh cho tôm, cá / Thanh Huyền .- H. : Hồng Đức , 2016 .- 113tr. : ảnh ; 19cm .- (Bạn của nhà nông)
  Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật nuôi và biện pháp phòng bệnh cho cá, tôm theo từng chu kì, từng giai đoạn phát triển
   ISBN: 9786048677480 / 29000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Phòng trừ bệnh.  3. Tôm.  4. .
   639.3 PH431BC 2016
    ĐKCB: PM.002795 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002669 (Sẵn sàng)  
2. Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.2 : Nuôi trồng thuỷ đặc sản / Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thị Xuân, Lê Văn Thường, Lê Xuân Tài .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 96tr. : hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 95
  Tóm tắt: Giới thiệu về việc ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi thuỷ sản. Hướng dẫn kỹ thuật nhân giống và nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến như: cá chép, cá trê, cá trắm cỏ, cá chim trắng nước ngọt, cá tra, cá ba sa, cá quả, cá rô đồng và lươn
/ 18000đ

  1. Ứng dụng.  2. Công nghệ sinh học.  3. .  4. Nuôi trồng thuỷ sản.
   I. Nguyễn Thanh Bình.   II. Lê Xuân Tài.   III. Lê Văn Thường.   IV. Nguyễn Thị Xuân.
   639.3 C455NS 2010
    ĐKCB: PM.003907 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN HỮU HIỆP
     An Giang "trên cơm dưới cá" / Nguyễn Hữu Hiệp .- H. : Lao động , 2012 .- 213tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục ảnh: tr. 203-210
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về vùng đất An Giang, cụ thể về các loại đất, đất ruộng và nông cụ truyền thống trong nông nghiệp. Nghiên cứu cây lúa An Giang và một số giống lúa điển hình, qui trình trồng trọt, thu hoạch, thâm canh... và vấn đề nuôi cá, khai thác, dụng cụ đánh bắt thuỷ sản cùng một số thức món chế biến từ cá qua văn hoá dân gian
   ISBN: 9786045900789

  1. Kinh tế nông nghiệp.  2. Trồng trọt.  3. Lúa.  4. Chăn nuôi.  5. .  6. {An Giang}
   338.10959791 A105G" 2012
    ĐKCB: PM.008504 (Sẵn sàng)  
4. MAI KHẮC ỨNG
     Nghề chim cá ở quê tôi / Mai Khắc Ứng .- H. : Thời đại , 2014 .- 135tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại hình đánh bắt cá bằng vó, lưới, câu, nhủi, đó, róc, trúm... và phương thức đánh bắt chim bằng bẫy
   ISBN: 9786049428050

  1. Đánh bắt.  2. Chim.  3. .  4. Công cụ.
   639.09597 NGH250CC 2014
    ĐKCB: PM.005845 (Sẵn sàng)  
5. Công nghệ sinh học cho nông dân : Nuôi trồng thuỷ đặc sản / B.s.: Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thị Xuân, Lê Văn Thường, Lê Xuân Tài ; Nguyễn Thiện h.đ. .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nxb. Hà Nội , 2013 .- 112tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 106-107
  Tóm tắt: Giới thiệu về việc ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi thuỷ sản. Hướng dẫn kỹ thuật nhân giống và phương pháp nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến như: cá chép, cá trê, cá trắm cỏ, cá chim trắng nước ngọt, cá tra, cá ba sa, cá quả, cá rô đồng và lươn

  1. Ứng dụng.  2. .  3. Nuôi trồng thuỷ sản.  4. Công nghệ sinh học.
   I. Nguyễn Thị Xuân.   II. Nguyễn Thiện.   III. Lê Xuân Tài.   IV. Nguyễn Thanh Bình.
   639.3 C455NS 2013
    ĐKCB: PM.004396 (Sẵn sàng)  
6. BÙI QUÝ HUY
     166 câu hỏi, đáp về bệnh của vật nuôi / Bùi Quý Huy .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 117tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 117
  Tóm tắt: Gồm 166 câu hỏi đáp về bệnh ở trâu bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, thỏ, cá, tôm... và cách phòng trị bệnh
/ 30000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Bệnh gia súc.  3. Bệnh gia cầm.  4. .  5. Tôm.  6. [Sách hỏi đáp]
   636.089 166CH 2009
    ĐKCB: PM.004279 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004388 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN THIỆN
     Xoá đói giảm nghèo bằng phương thức chăn nuôi kết hợp vịt - cá - lúa / Nguyễn Thiện, Lê Xuân Đồng, Nguyễn Công Quốc .- Tái bản lần thứ 4 có sửa chữa, bổ sung .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 120tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 112-116. - Thư mục: tr. 117
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh học và khả năng sản xuất của một số loài cá nuôi ở đầm, hồ, ao; các phương thức kết hợp nuôi cá, vịt ở ruộng lúa; trình bày các qui trình kĩ thuật chăn nuôi vịt - cá - lợn và cây trồng kết hợp
/ 30000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Vịt.  3. .
   I. Lê Xuân Đồng.   II. Nguyễn Công Quốc.
   636 X401ĐG 2011
    ĐKCB: PM.004135 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN HOÀNG ANH
     Phát triển kinh tế nông hộ từ nuôi cá / Nguyễn Hoàng Anh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 24tr. : ảnh màu ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn kỹ thuật nuôi cá nước tĩnh, cá nước chảy ở sông suối từ điều kiện nuôi, chuẩn bị ao, thời vụ thả cá giống và chăm sóc cá
/ 20000đ

  1. .  2. Kinh tế hộ.  3. Nuôi trồng thuỷ sản.
   639.3 PH110TK 2010
    ĐKCB: PM.004074 (Sẵn sàng)  
9. ĐỖ ĐOÀN HIỆP
     Cẩm nang dinh dưỡng và thức ăn cho cá / Đỗ Đoàn Hiệp .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 95tr. : bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 90-91. - Thư mục: tr. 92-93
  Tóm tắt: Tìm hiểu về tiêu hoá của cá, cách phân chia nhóm cá theo tính ăn và sinh lí quá trình hấp thụ, dinh dưỡng, trao đổi chất và năng lượng ở cá. Thức ăn cho cá. Giới thiệu một số công thức phối trộn thức ăn cho cá, thức ăn nuôi tôm
/ 15000đ

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. Dinh dưỡng.  4. Thức ăn.
   639.3 C120ND 2008
    ĐKCB: PM.003919 (Sẵn sàng)  
10. ĐỖ ĐOÀN HIỆP
     Cẩm nang dinh dưỡng & thức ăn cho cá / / Đỗ Đoàn Hiệp .- H. : Khoa học Tự nhiên & Công nghệ , 2008 .- 95tr. ; 19cm
   tr.92-93

  1. .  2. .  3. Dinh dưỡng.  4. Thức ăn và cho ăn.
   639.3 C120ND 2008
    ĐKCB: PM.003725 (Sẵn sàng)  
11. Kỹ thuật nuôi ghép cá trong ao .- H. : Nông nghiệp , 2014 .- 28tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. Trung tâm Khuyến nông Quốc gia; Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp VIE - 2283 (SF)
  Tóm tắt: Giới thiệu điều kiện ao nuôi, đối tượng nuôi, phương pháp quản lý, chăm sóc, cùng các biện pháp phòng trị bệnh cho cá nuôi và thu hoạch, bảo quản cá nuôi sau thu hoạch
/ 25.500

  1. Chăn nuôi.  2. .
   639.3 K600TN 2014
    ĐKCB: PM.002981 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002808 (Sẵn sàng)  
12. THÁI HÀ
     Kỹ thuật nuôi cá thả ao / Thái Hà, Đặng Mai .- H. : Hồng Đức , 2012 .- 109tr. : bảng, ảnh ; 19cm .- (Bạn của nhà nông)
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật nuôi một số loại cá thả ao: cá trắm, cá mè, cá chép

  1. Chăn nuôi.  2. .
   I. Đặng Mai.
   639.2 K600TN 2012
    ĐKCB: PM.002935 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005900 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN, THỊ HỒNG
     Kỹ thuật nuôi cá tra và cá basa trong ao / Nguyễn Thị Hồng .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2014 .- 127 tr. : hình ảnh, bảng ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm cá tra - cá ba sa, kĩ thuật chuẩn bị ao, phương pháp nuôi cá giống, sinh sản nhân tạo...
/ 32000 VND

  1. .  2. Chăn nuôi.
   
    ĐKCB: PM.001466 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.001442 (Sẵn sàng)  
14. 10 vạn câu hỏi vì sao dành cho thiếu nhi : Cá ngựa, chim cánh cụt và cá sấu / Trịnh Diên Tuệ ch.b. ; Tuệ Văn dịch .- In lần 3 .- H. : Phụ nữ , 2018 .- 63tr. : tranh màu ; 23cm
   Tên sách tiếng Trung: 幼儿十万个为什么
  Tóm tắt: Giải đáp một cách khoa học những thắc mắc của trẻ về loài cá nhỏ, loài động vật lớn và những bí mật của cá
   ISBN: 9786045648865 / 32000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. .  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Trịnh Diên Tuệ.   II. Tuệ Văn.
   597 10.VC 2018
    ĐKCB: PM.000130 (Sẵn sàng trên giá)  

Trang kết quả: 1 2 next»