Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. BÙI VŨ HUY
     Bệnh truyền nhiễm, nhiệt đới - Cách chuẩn đoán, điều trị và phòng bệnh / Bùi Vũ Huy, Nguyễn Văn Kính: Chủ biên, Lê Thị Hòa...: Biên soạn .- H. : Chính trị quốc gia sự thật. Y học , 2022 .- 267tr ; 21cm .- (Tủ sách xã - phường - thị trấn)
   ĐBS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức trong chẩn đoán, điều trị và phòng chống các bệnh truyền nhiễm và nhiệt đới đang lưu hành trong cộng đồng như các bệnh truyền nhiễm do vi rút, vi khuẩn và các bệnh truyền nhiễm do kí sinh trùng
/ 50000đ

  1. Bệnh nhiệt đới.  2. Chẩn đoán.  3. Bệnh truyền nhiễm.  4. |Phòng bệnh truyền nhiễm|  5. |Trị bệnh nhiệt đới|
   I. Nguyễn Văn Duyệt.   II. Nguyễn Xuân Hùng.
   616.9 BVH.BT 2022
    ĐKCB: PM.011146 (Sẵn sàng)  
2. ĐẶNG THANH TỊNH
     Phương pháp phòng tránh bệnh truyền nhiễm, cảm cúm, tay chân miệng / / Đặng Thanh Tịnh .- Hà Nội : Thanh niên , 2014 .- 151 tr. ; 21 cm
  1. Bệnh truyền nhiễm.  2. Bệnh truyền nhiễm.  3. Điều trị.  4. Phòng ngừa.
   616.9 PH561PP 2014
    ĐKCB: PM.009164 (Sẵn sàng)  
3. Bệnh quan trọng giữa người và vật nuôi / / Phạm Sỹ Lăng [và nh.ng. khác] ch.b .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 155tr. ; 21cm
   tr.154

  1. Bệnh động vật lây sang người.  2. Bệnh truyền nhiễm.  3. Bệnh truyền nhiễm ở động vật.  4. Động vật mang mầm bệnh.
   I. Phạm Sỹ Lăng.
   616.959 B256QT 2010
    ĐKCB: PM.006664 (Sẵn sàng)  
4. Các bệnh truyền nhiễm thường gặp ở lợn và biện pháp phòng trị / Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Trương Văn Dung, Hoàng Văn Năm, Trần Duy Khanh .- Tái bản lần 2 .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 260tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 256-257
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bệnh truyền nhiễm thường gặp ở lợn do virus hoặc vi khuẩn gây ra như bệnh cúm, bệng viêm não, dịch tả... Các biện pháp chung về chẩn đoán và phòng trị bệnh cho lợn và một số loại thuốc, vacxin dùng điều trị bệnh cho lợn
/ 74000đ

  1. Bệnh truyền nhiễm.  2. Lợn.  3. Phòng bệnh.  4. Điều trị.
   I. Phạm Sỹ Lăng.   II. Trần Duy Khanh.   III. Hoàng Văn Năm.   IV. Trương Văn Dung.
   636.4 C101BT 2011
    ĐKCB: PM.004232 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN XUÂN BÌNH
     Bệnh mới phát sinh ở lợn : Sưng mắt - co giật - phù nề / Nguyễn Xuân Bình, Võ Hoàng Nguyên .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 43tr. : biểu đồ ; 19cm
   Thư mục: tr. 40
  Tóm tắt: Trình bày một số các bệnh mới phát sinh ở lợn như bệnh sưng mắt, co giật, phù nề với cơ chế sinh bệnh, các dấu hiệu lâm sàng và cách phòng bệnh, điều trị những bệnh trên
/ 7000đ

  1. Bệnh truyền nhiễm.  2. Điều trị.  3. Phòng bệnh.  4. Lợn.  5. Bệnh.
   I. Võ Hoàng Nguyên.
   636.4 B256MP 2007
    ĐKCB: PM.003866 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004292 (Sẵn sàng)  
6. ĐẶNG THANH TỊNH
     Phương pháp phòng tránh bệnh truyền nhiễm, cảm cúm, tay chân miệng / / Đặng Thanh Tịnh .- Hà Nội : Thanh niên , 2014 .- 151 tr. ; 21 cm
  1. Bệnh truyền nhiễm.  2. Bệnh truyền nhiễm.  3. Điều trị.  4. Phòng ngừa.
   616.9 PH561PP 2014
    ĐKCB: PM.001986 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006647 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006767 (Sẵn sàng)  
7. CHU THỊ THƠM
     Những điều cần biết về một số bệnh mới do virus / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 140tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Hệ thống lại các bệnh cơ bản do virus gây ra ở gia súc, gia cầm, các biện pháp phòng chống và ngăn chặn bệnh lây lan, dập tắt các ổ dịch như: viên phế quản tuyên nhiễm ở Bò, bệnh giả dại...
/ 14000đ

  1. Virut.  2. Bệnh truyền nhiễm.  3. Điều trị.  4. Triệu chứng.  5. Bệnh gia cầm.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phạm Thị Lài.
   636.089 NH556ĐC 2006
    ĐKCB: PM.001895 (Sẵn sàng)  
8. Hãy đương đầu với HIV/AIDS / Hoàng Long, Phạm Song, Trần Hằng... ; Nguyễn Thị Kim Uyên s.t., b.s. .- H. : Lao động , 2006 .- 185tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về HIV/AIDS, những tệ nạn nhức nhối của đại dịch HIV/AIDS và những đương đầu với đại dịch này
/ 20500đ

  1. Xã hội học.  2. Tệ nạn xã hội.  3. Bệnh truyền nhiễm.  4. AIDS.
   I. Nguyễn Thị Kim Uyên.
   362.196 H112ĐĐ 2006
    ĐKCB: PM.001911 (Sẵn sàng)