Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
22 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. LÊ HÔNG MẬN
     Biện pháp an toàn sinh học và vệ sinh trong phòng chống bệnh cúm gia cầm .- H. : Nông nghiệp , 2007 .- 15tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn biện pháp an toàn sinh học trong xử lí dịch, phòng ngừa lây nhiễm bệnh cúm gia cầm cho các đối tượng nuôi, thu mua, tiếp xúc với gà và bệnh nhân mắc cúm gà
/ 15000đ

  1. Bệnh cúm gà.  2. Sổ tay.  3. Phòng dịch.  4. Phòng ngừa.  5. Bệnh gia cầm.
   636.5 B305PA 2007
    ĐKCB: PM.004355 (Sẵn sàng)  
2. LÊ HÔNG MẬN
     Biện pháp an toàn sinh học và vệ sinh trong phòng chống bệnh cúm gia cầm .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 15tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn biện pháp an toàn sinh học trong xử lí dịch, phòng ngừa lây nhiễm bệnh cúm gia cầm cho các đối tượng nuôi, thu mua, tiếp xúc với gà và bệnh nhân mắc cúm gà
/ 15000đ

  1. Bệnh cúm gà.  2. Sổ tay.  3. Phòng dịch.  4. Phòng ngừa.  5. Bệnh gia cầm.
   636.5 B305PA 2004
Không có ấn phẩm để cho mượn
3. BÙI QUÝ HUY
     81 câu hỏi - đáp về bệnh cúm gia cầm / Bùi Quý Huy .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 40tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 34
  Tóm tắt: Gồm 81 câu hỏi đáp về bệnh cúm gia cầm, nguyên nhân gây bệnh, cơ chế lây nhiễm, cách xử lý vùng ổ dịch, cách phòng bệnh...
   ISBN: 9786046005780 / 15000đ

  1. Cúm gia cầm.  2. Bệnh gia cầm.  3. [Sách hỏi đáp]
   636.5 81CH 2011
    ĐKCB: PM.004220 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN HỮU BÌNH
     Bệnh của vịt và biện pháp phòng trị / Nguyễn Hữu Bình .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 99tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 96-97
  Tóm tắt: Trình bày các bệnh của vịt xảy ra theo lứa tuổi từ nhỏ đến lớn nhằm giúp cho người chăn nuôi và các cán bộ thú y theo dõi để chủ động trong quá trình phòng trị bệnh kịp thời có hiệu quả
/ 7500đ

  1. Điều trị.  2. Phòng bệnh.  3. Bệnh gia cầm.  4. Vịt.
   636.5 B256CV 2004
    ĐKCB: PM.004358 (Sẵn sàng)  
5. THÁI HÀ
     Phòng bệnh ở ngan, vịt / Thái Hà .- H. : Hồng Đức , 2012 .- 119tr. : minh hoạ ; 19cm .- (Bạn của nhà nông)
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về kỹ thuật chăn nuôi ngan, vịt. Giới thiệu đặc điểm và cơ chế sinh bệnh, triệu chứng, cách phòng và điều trị một số bệnh phổ biến thường gặp ở ngan, vịt
/ 21000đ

  1. Ngan.  2. Bệnh gia cầm.  3. Phòng bệnh.  4. Điều trị.  5. Vịt.
   636.5 PH431BỞ 2012
    ĐKCB: PM.004249 (Sẵn sàng)  
6. BÙI QUÝ HUY
     166 câu hỏi, đáp về bệnh của vật nuôi / Bùi Quý Huy .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 117tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 117
  Tóm tắt: Gồm 166 câu hỏi đáp về bệnh ở trâu bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, thỏ, cá, tôm... và cách phòng trị bệnh
/ 30000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Bệnh gia súc.  3. Bệnh gia cầm.  4. .  5. Tôm.  6. [Sách hỏi đáp]
   636.089 166CH 2009
    ĐKCB: PM.004279 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004388 (Sẵn sàng)  
7. TRẦN VĂN BÌNH
     Hướng dẫn điều trị một số bệnh thuỷ cầm / Trần Văn Bình .- H. : Lao động Xã hội , 2012 .- 115tr. : bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 108-113
  Tóm tắt: Giới thiệu chuẩn đoán lâm sàng bệnh thuỷ cầm và mổ khám, điều trị các bệnh như: Bệnh viêm gan vịt, phó thương hàn, dịch tả vịt, nhiễm khuẩn huyết do Coli, do Anatipestiger...
/ 20000đ

  1. Bệnh gia cầm.  2. Điều trị.  3. Chẩn đoán.
   636.5 H550455DĐ 2012
    ĐKCB: PM.004029 (Sẵn sàng)  
8. PHẠM SỸ LĂNG
     Sổ tay thầy thuốc thú y . T.1 : Bệnh hô hấp thường gặp ở gia súc, gia cầm và kỹ thuật phòng trị / Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Nguyễn Bá Hiên, Lê Thị Thịnh .- Tái bản lần 1 .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 179tr. : bảng ; 21cm
   Phụ lục: tr. 150-175. - Thư mục: tr. 177
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về bệnh hô hấp ở gia súc, gia cầm do virut, vi khuẩn, ký sinh trùng và nấm bệnh. Một số kỹ thuật thực hành thú y và một số thuốc mới điều trị bệnh cho vật nuôi
/ 36000đ

  1. Điều trị.  2. Phòng bệnh.  3. Bệnh gia cầm.  4. Bệnh gia súc.  5. Bệnh hệ hô hấp.  6. [Sổ tay]
   I. Nguyễn Bá Hiên.   II. Lê Thị Thịnh.
   636.089 S450TT 2010
    ĐKCB: PM.003959 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004332 (Sẵn sàng)  
9. BÙI QUÝ HUY
     81 câu hỏi đáp về bệnh cúm gà / Bùi Quý Huy .- In lần thứ 2 .- H. : Nông nghiệp , 2008 .- 39tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 32
  Tóm tắt: Giới thiệu 81 câu hỏi và giải đáp về bệnh cúm gà, triệu chứng bệnh, phương pháp phòng chống dịch cúm gà.

  1. .  2. Bệnh gia cầm.  3. Chăn nuôi.  4. [Sách hỏi đáp]
   636.5 81CH 2008
    ĐKCB: PM.003889 (Sẵn sàng)  
10. BÙI QUÝ HUY
     Hỏi - đáp về bệnh của gia súc, gia cầm / Bùi Quý Huy .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013 .- 155tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Phụ lục: tr. 135-145. - Thư mục: tr. 146
  Tóm tắt: Gồm 126 câu hỏi và đáp về các triệu chứng, phương pháp điều trị, phòng ngừa các bệnh thường gặp ở gia súc, gia cầm, ong mật, tôm, cá

  1. Bệnh gia cầm.  2. Phòng bệnh.  3. Bệnh gia súc.  4. Điều trị.  5. [Sách hỏi đáp]
   636.089 H428-Đ 2013
    ĐKCB: PM.003886 (Sẵn sàng)  
11. ĐÁI DUY BAN
     Vaccine Gumboro phòng chống bệnh suy giảm miễn dịch cho gia cầm / Đái Duy Ban, Phạm Công Hoạt .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 220tr. : minh họa ; 21cm
   Thư mục: tr. 219
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về bệnh suy giảm miễn dịch Gumboro; vacxin Gumboro và các thế hệ, nguyên liệu, phương pháp và kỹ thuật trong sản xuất vacxin

  1. Bệnh gia cầm.  2. Vacxin.  3. Phòng bệnh.
   I. Phạm Công Hoạt.
   636.089 V101C311200GP 2004
    ĐKCB: PM.003970 (Sẵn sàng)  
12. BÙI QUÝ HUY
     Hướng dẫn phòng chống bệnh cúm gia cầm / Bùi Quý Huy .- Tái bản lần 1 .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 147tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 144
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm, lịch sử, tác nhân gây bệnh và dịch tễ học bệnh cúm gia cầm. Các biểu hiện đặc trưng và cách chẩn đoán, phòng bệnh cúm gia cầm. Giới thiệu nội dung các văn bản chỉ đạo và hướng dẫn phòng chống dịch cúm gia cầm
/ 25500đ

  1. Phòng dịch.  2. Phòng bệnh.  3. Bệnh gia cầm.
   636.5 H550455DP 2010
    ĐKCB: PM.003867 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN NGỌC HUÂN
     70 câu hỏi đáp về cúm gia cầm và vệ sinh an toàn dịch bệnh trong chăn nuôi nông hộ / Nguyễn Ngọc Huân .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2006 .- 47tr. : bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm nghiên cứu và Chuyển giao tiến bộ Kỹ thuật Chăn nuôi (Viện Chăn nuôi quốc gia)
  Tóm tắt: Giới thiệu 70 câu hỏi và giải đáp về cúm gia cầm ở động vật và người, thực hiện vệ sinh an toàn dịch bệnh trong chăn nuôi gia cầm ở nông hộ
/ 6000đ

  1. Cúm.  2. Chăn nuôi.  3. Vệ sinh dịch tễ.  4. Bệnh gia cầm.  5. Trang Trại.
   636.5 70CH 2006
    ĐKCB: PM.003742 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003351 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003473 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003478 (Sẵn sàng)  
14. THÁI HÀ
     Phòng bệnh ở ngan, vịt / Thái Hà .- H. : Hồng Đức , 2012 .- 119tr. : minh hoạ ; 19cm .- (Bạn của nhà nông)
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về kỹ thuật chăn nuôi ngan, vịt. Giới thiệu đặc điểm và cơ chế sinh bệnh, triệu chứng, cách phòng và điều trị một số bệnh phổ biến thường gặp ở ngan, vịt
/ 21000đ

  1. Ngan.  2. Bệnh gia cầm.  3. Phòng bệnh.  4. Điều trị.  5. Vịt.
   636.5 PH431BỞ 2012
    ĐKCB: PM.002960 (Sẵn sàng)  
15. LÊ VĂN NĂM
     Bệnh cầu trùng ở gia súc - gia cầm / Lê Văn Năm .- Tái bản lần thứ 4 .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 124tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về bệnh do cầu trùng và những thiệt hại do cầu trùng đem lại. Trình bày dịch tễ học, cơ chế sinh bệnh, triệu chứng lâm sàng, nguyên lý, cách phòng chữa bệnh cho từng loại gia súc, gia cầm
/ 39000đ

  1. Gia súc.  2. Điều trị.  3. Bệnh gia súc.  4. Bệnh gia cầm.  5. Bệnh cầu.
   636.089 B256CT 2011
    ĐKCB: PM.002641 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004572 (Sẵn sàng)  
16. CHU THỊ THƠM
     Những điều cần biết về một số bệnh mới do virus / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 140tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
  Tóm tắt: Hệ thống lại các bệnh cơ bản do virus gây ra ở gia súc, gia cầm, các biện pháp phòng chống và ngăn chặn bệnh lây lan, dập tắt các ổ dịch như: viên phế quản tuyên nhiễm ở Bò, bệnh giả dại...
/ 14000đ

  1. Virut.  2. Bệnh truyền nhiễm.  3. Điều trị.  4. Triệu chứng.  5. Bệnh gia cầm.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phạm Thị Lài.
   636.089 NH556ĐC 2006
    ĐKCB: PM.001895 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»