Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
89 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Bảo vệ gan khỏe mạnh / / Lý Hưng Vượng, Hải Ngọc biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2012 .- 299 tr. ; 20 cm
   ISBN: 8935075926424

  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Gan.  3. Sức khỏe cá nhân.  4. Bệnh.
   I. Hải Ngọc.   II. Lý Hưng Vượng.
   613 B108VG 2012
    ĐKCB: PM.006795 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007184 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN TIẾN ĐÍCH
     Chữa bệnh không dùng thuốc / Nguyễn Tiến Đích .- H. : Hồng Đức , 2018 .- 446tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 109-114
  Tóm tắt: Giới thiệu một số biện pháp cần thiết để tăng cường sức khoẻ và phòng chống những chứng bệnh thường gặp như: chứng sốt, chứng ho, đau nhức, cấm khẩu, dạ dày, gan... mà không cần dùng thuốc
/ 150000đ

  1. Điều trị.  2. Bệnh.
   615.8 CH551BK 2018
    ĐKCB: PM.009399 (Sẵn sàng)  
3. Phòng, chữa bệnh đường ruột / / Hải Ngọc biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2012 .- 241 tr. ; 21 cm
  1. Ruột.  2. Bệnh.
   I. Hải Ngọc.
   616.3 PH431CB 2012
    ĐKCB: PM.007246 (Sẵn sàng)  
4. Hướng dẫn cách phát hiện bệnh qua biểu hiện của bàn tay : : cách phát hiện bệnh cho phụ nữ / / Trần Lệ Xuân biên dịch .- Hà Nội : Thời đại , 2011 .- 275 tr. : tranh ảnh, hình vẽ ; 21 cm
  1. Phụ nữ.  2. Phụ nữ.  3. Bệnh.  4. Chẩn đoán.  5. Bệnh.
   I. Trần Lệ Xuân.
   618.1 H550455DC 2011
    ĐKCB: PM.007122 (Sẵn sàng)  
5. Phòng, chữa bệnh nhiễm mỡ gan / / Nguyễn Quý Khang biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2012 .- 151 tr. ; 21 cm
   tr.150

  1. Ăn uống điều trị.  2. Gan nhiễm mỡ.  3. Gan.  4. Bệnh.  5. Bệnh.
   I. Nguyễn Quý Khang.
   616.3 PH431CB 2012
    ĐKCB: PM.007155 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN TẤN XUÂN
     Y - Võ trị bệnh / Nguyễn Tấn Xuân .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2011 .- 142tr. : hình vẽ ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Nghiên cứu Ứng dụng Võ thuật M.C
  Tóm tắt: Trình bày, lí giải có hệ thống 48 vị trí huyệt đạo thiết yếu và 84 vị thuốc chủ trị; cùng những công dụng, tính năng, hiệu ứng của nó trong việc luận bệnh, xử lí, trị liệu, góp phần phục hồi các chức năng vận động, nâng cao sức khoẻ người bệnh. Hướng dẫn cách phòng tránh tai nạn nghề nghiệp trong quá trình tập luyện, thi đấu võ thuật, thể thao
/ 25000đ

  1. Bệnh.  2. Xoa bóp.  3. Ấn huyệt.  4. Điều trị.  5. Thuốc nam.
   615.8 Y600-V 2011
    ĐKCB: PM.006970 (Sẵn sàng)  
7. LÂM PHƯƠNG
     Các bệnh về cơ-xương-da / / Lâm Phương ; Sinh Phúc, Quang Sơn c.t .- H. : Thanh niên , 2011 .- 190tr. : minh họa ; 20cm
/ 40000đ

  1. .  2. Da.  3. Xương.  4. Bệnh.  5. Bệnh.
   I. Quang Sơn.   II. Sinh Phúc.
   616.74 C101BV 2011
    ĐKCB: PM.006900 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN VĂN SANG
     Thuốc nam chữa bệnh dân Nam / Nguyễn Văn Sang .- Gia Lai : Hồng Bàng , 2011 .- 75tr., 32tr. ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức về thuốc nam và cách chữa trị bệnh một số chứng bệnh thông thường bằng thuốc nam như trị chứng khát nước, miệng lưỡi khô, chứng ù tai, cảm sốt bí tiểu, huyết áp cao, chứng thổ huyết nhiều ngày, chứng quai bị...
/ 24000đ

  1. Bệnh.  2. Thuốc nam.  3. Điều trị.
   615.8 TH514NC 2011
    ĐKCB: PM.006717 (Sẵn sàng)  
9. Phòng, chữa bệnh nhiễm mỡ gan / / Nguyễn Quý Khang biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2012 .- 151 tr. ; 21 cm
   tr.150

  1. Ăn uống điều trị.  2. Gan nhiễm mỡ.  3. Gan.  4. Bệnh.  5. Bệnh.
   I. Nguyễn Quý Khang.
   616.3 PH431CB 2012
    ĐKCB: PM.006837 (Sẵn sàng)  
10. Hướng dẫn cách phát hiện bệnh qua biểu hiện của bàn tay : : cách phát hiện bệnh cho nam giới / / Trần Lệ Xuân biên dịch .- Hà Nội : Thời đại , 2011 .- 270 tr. : tranh ảnh, hình vẽ ; 21 cm
  1. Nam giới.  2. Nam giới.  3. Bệnh.  4. Chẩn đoán.  5. Bệnh.
   I. Trần Lệ Xuân.
   616.0081 H550455DC 2011
    ĐKCB: PM.006546 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007272 (Sẵn sàng)  
11. Những dấu hiệu cảnh báo bệnh tật từ cơ thể / / Hải Ngọc b.s .- Hà Nội : Thanh niên , 2011 .- 175tr. ; 21cm
  1. Bệnh.  2. Điều trị.
   I. Hải Ngọc.
   616 NH556DH 2011
    ĐKCB: PM.006613 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007244 (Sẵn sàng)  
12. Phát hiện và điều trị bệnh viêm thận / / Nguyễn Ninh Hải biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2011 .- 295 tr. ; 21 cm
  1. Thận.  2. Bệnh.  3. Điều trị.
   I. Nguyễn Ninh Hải.
   616.612 PH110HV 2011
    ĐKCB: PM.006334 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007233 (Sẵn sàng)  
13. Tự chẩn đoán và điều trị 54 bệnh và chứng rối loạn thường gặp ở trẻ em / / Minh Nguyệt b.d. ; Lê Nam h.đ. ; Sinh Phúc, Quang Sơn c.t .- H. : Thanh niên , 2005 .- 283tr. : tranh ảnh ; 20cm
  1. Trẻ em.  2. Bệnh.
   I. Lê Nam.   II. Minh Nguyệt.   III. Quang Sơn.   IV. Sinh Phúc.
   618.92 T550CĐ 2005
    ĐKCB: PM.006474 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007127 (Sẵn sàng)  
14. NAM VIỆT
     Phát hiện và điều trị bệnh tuyến tiền liệt / / Nam Việt .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 382tr. : tranh ảnh ; 21cm
  1. Tuyến tiền liệt.  2. Bệnh.  3. Điều trị.
   616.65 PH110HV 2011
    ĐKCB: PM.006332 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006552 (Sẵn sàng)  
15. HÀ SƠN
     Phát hiện và điều trị bệnh đau vai / / Hà Sơn, Khánh Linh .- Hà Nội : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 382tr. : hình vẽ ; 21cm
  1. Vai.  2. Bệnh.  3. Điều trị.
   I. Khánh Linh.
   617.572 PH110HV 2011
    ĐKCB: PM.006338 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006633 (Sẵn sàng)  
16. Phòng, chữa bệnh đường ruột / / Hải Ngọc biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2012 .- 241 tr. ; 21 cm
  1. Ruột.  2. Bệnh.
   I. Hải Ngọc.
   616.3 PH431CB 2012
    ĐKCB: PM.005738 (Sẵn sàng)  
17. Phòng, chữa bệnh huyết áp cao / / Nguyễn Quý Khang biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2012 .- 215 tr. ; 21 cm
   tr.212

  1. Cao huyết áp.  2. Cao huyết áp.  3. Ăn uống điều trị.  4. Bệnh.
   I. Nguyễn Quý Khang.
   616.132 PH431CB 2012
    ĐKCB: PM.005880 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006850 (Sẵn sàng)  
18. Chống lão hóa / / Nguyễn Quý Khang biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2012 .- 151 tr. ; 21 cm
   tr.150

  1. Người cao tuổi.  2. Người cao tuổi.  3. Người cao tuổi.  4. Bệnh.  5. Ăn uống điều trị.
   I. Nguyễn Quý Khang.
   618.97 CH455LH 2012
    ĐKCB: PM.005716 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006398 (Sẵn sàng)  
19. HÀ SƠN
     Phát hiện và sơ cứu các bệnh thường gặp / Hà Sơn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 310tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về các bệnh và các tình huống nguy hiểm thường xảy ra trong cuộc sống, đồng thời giới thiệu cách sơ cứu, xử lý cần thiết đối với các chứng bệnh nghiêm trọng thường thấy, sơ cứu chấn thương ngoài, sơ cứu bị trúng độc, sơ cứu đối với một số tai nạn, sơ cứu vết thương do động vật cắn và cách phòng chống tai nạn ngoài ý muốn cho trẻ em
/ 53000đ

  1. Bệnh.  2. Chẩn đoán.  3. Sơ cứu.
   616.02 PH110HV 2011
    ĐKCB: PM.005842 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006344 (Sẵn sàng)  
20. LÂM PHƯƠNG
     Các bệnh về não bộ và hệ thần kinh / / Lâm Phương, Sinh Phúc, Quang Sơn .- Hà Nội : Thanh niên , 2011 .- 235 tr. : hình vẽ ; 21 cm
  1. Bệnh thần kinh.  2. Não.  3. Bệnh.
   I. Quang Sơn.   II. Sinh Phúc.
   616.8 C101BV 2011
    ĐKCB: PM.004979 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006366 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»