12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
|
4.
PHẠM XUÂN VƯỢNG Kỹ thuật bảo quản nông sản
/ Phạm Xuân Vượng, Đinh Quốc Công
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2013
.- 247tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Thư mục: tr. 243 Tóm tắt: Trình bày khái quát về nông sản. Phân tích các yếu tố gây hư hại nông sản và những biến đổi của nông sản trong quá trình bảo quản. Giới thiệu 6 phương pháp bảo quản nông sản gồm: bảo quản ở trạng thái thoáng, bảo quản hạt ở trạng thái kín, bảo quản lạnh, bảo quản bằng hoá chất, bảo quản trong khí quyển điều chỉnh, bảo quản bằng bức xạ. Trình bày đặc điểm, cấu tạo một số loại kho bảo quản nông sản và các thiết bị thường dùng trong các kho. Giới thiệu khái quát một số sinh vật hại nông sản trong quá trình bảo quản và các biện pháp phòng trừ
1. Kĩ thuật. 2. Nông sản. 3. Bảo quản.
I. Đinh Quốc Công.
631.5 K600TB 2013
|
ĐKCB:
PM.003486
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
Sổ tay cơ điện nông nghiệp, bảo quản và chế biến nông - lâm sản cho chủ trại, doanh nghiệp vừa và nhỏ, trường đào tạo
. T.4
: Công nghệ và thiết bị bảo quản sơ chế, chế biến nông sản / Chu Văn Thiện (ch.b.), Nguyễn Văn Đoàn, Nguyễn Xuân Thuỷ... ; B.s.: Nguyễn Bình...
.- H. : Nông nghiệp , 2011
.- 540tr., 6tr. ảnh màu : minh hoạ ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Cơ khí Nông nghiệp Việt Nam Tóm tắt: Một số vấn đề cơ bản về tổ chức quản lí trang trại; động lực và năng lượng dùng trong nông nghiệp, nông thôn; máy, thiết bị dùng trong chăn nuôi, lâm nghiệp; công nghệ và thiết bị bảo quản sơ chế, chế biến nông sản; biện pháp xử lý ô nhiễm môi trường trong nông nghiệp và nông thôn
1. Bảo quản. 2. Chế biến. 3. Thiết bị. 4. Sơ chế. 5. Công nghệ. 6. [Sổ tay]
I. Trần Thị Mai. II. Hồ Thị Tuyết. III. Nguyễn Xuân Thuỷ. IV. Nguyễn Văn Đoàn.
631.3 S450TC 2011
|
ĐKCB:
PM.003987
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.003991
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
Hướng dẫn trồng - chế biến và bảo quản hoa màu
/ B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó
.- H. : Lao động , 2005
.- 106tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
Thư mục: tr. 99-104 Tóm tắt: Tìm hiểu đặc điểm sinh thái, kĩ thuật trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh và một số cách chế biến, bảo quản các loại hoa màu như: cây sắn, khoai sọ, đậu tương,... / 10000đ
1. Cây có hạt. 2. Cây có củ. 3. Hoa màu. 4. Trồng trọt. 5. Bảo quản.
I. Chu Thị Thơm. II. Nguyễn Văn Tó. III. Phan Thị Lài.
633.6 H550455DT 2005
|
ĐKCB:
PM.003864
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
PHẠM VĂN CÔN Kỹ thuật thu hái bảo quản quả tươi sạch một số loại trái cây
/ Phạm Văn Côn
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2009
.- 103tr. : bảng ; 19cm
Thư mục: tr. 102 Tóm tắt: Tìm hiểu nguyên lí chung về sự hình thành quả, sự chín của quả, thành phần các chất dinh dưỡng trong quả, quá trình và yếu tố ảnh hưởng đến thời hạn bảo quản quả tươi. Hướng dẫn kĩ thuật thu hoạch, bảo quản một số loại quả như quả có múi, quả chuối, dứa, nhãn, vải , xoài / 15600đ
1. Thu hoạch. 2. Bảo quản. 3. Quả.
634 K600TT 2009
|
ĐKCB:
PM.002766
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.004063
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
NGUYỄN KIM ĐƯỜNG Sản xuất, chế biến, bảo quản thức ăn chăn nuôi
/ Nguyễn Kim Đường, Nguyễn Thị Tiếng
.- Vinh : Đại học Vinh , 2018
.- 163tr. : ảnh, bảng ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề chung về thức ăn chăn nuôi. Giới thiệu quy trình sản xuất, chế biến và bảo quản thức ăn chăn nuôi từ cỏ, củ quả, rơm rạ, bột cá, giòi, giun đất và giun quế ISBN: 9786049233623
1. Sản xuất. 2. Bảo quản. 3. Chế biến. 4. Thức ăn chăn nuôi.
I. Nguyễn Thị Tiếng.
664.66 S105XC 2018
|
ĐKCB:
PM.002555
(Sẵn sàng)
|
| |
|