Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. VŨ, QUANG DŨNG
     Sử thi Tây Nguyên tiếp cận di sản / Vũ Quang Dũng .- H. : Hội nhà văn , 2019 .- 299 tr. ; 21cm
   Liên hiệp các Hội nhà văn nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Nội dung cuốn sách gồm: Điều tra, sưu tầm Sử thi Tây Nguyên và vùng phụ cận; Văn bản hóa, biên dịch và xuất bản sử thi Tây Nguyên; Lưu trữ và bảo quản
/ 40.000đ

  1. Bảo quản.  2. Lưu trữ.  3. Sưu tầm.  4. {Tây Nguyên}  5. |Kho tàng sử thi|  6. |Di sản văn hóa|
   398.2095976 S550TT 2019
    ĐKCB: PM.010098 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN KHẮC PHI
     Sản xuất và công nghệ bảo quản, chế biến rau an toàn / Trần Khắc Phi (ch.b.), Phạm Mỹ Linh, Nguyễn Công Hoan .- H. : Văn hoá dân tộc , 2008 .- 231tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu qui trình canh tác an toàn với một số chủng loại rau chính trên cơ sở các nghiên cứu của các cơ quan chuyên môn. Khái quát quá trình sản xuất rau và chất lượng rau xanh ở nước ta hiện nay cùng các giải pháp cho phát triển bền vững rau an toàn

  1. Chế biến.  2. Rau.  3. Bảo quản.  4. Sản xuất.
   I. Trần Khắc Phi.   II. Phạm Mỹ Linh.   III. Nguyễn Công Hoan.
   635 S105XV 2008
    ĐKCB: PM.004383 (Sẵn sàng)  
3. VŨ QUỐC TRUNG
     Sâu hại nông sản trong kho và biện pháp phòng trữ / Vũ Quốc Trung .- H. : Văn hoá dân tộc , 2008 .- 119tr. : ảnh ; 19cm
   ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu và Phổ biến kiến thức bách khoa
  Tóm tắt: Tìm hiểu về sâu hại nông sản trong kho. Một số loài sâu hại chính và các biện pháp phòng trừ
/ 31000đ

  1. Bảo quản.  2. Phòng trừ.  3. Nông sản.  4. Kho.  5. Sâu hại.
   631.5 S125HN 2008
    ĐKCB: PM.004340 (Sẵn sàng)  
4. PHẠM XUÂN VƯỢNG
     Kỹ thuật bảo quản nông sản / Phạm Xuân Vượng, Đinh Quốc Công .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 247tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 243
  Tóm tắt: Trình bày khái quát về nông sản. Phân tích các yếu tố gây hư hại nông sản và những biến đổi của nông sản trong quá trình bảo quản. Giới thiệu 6 phương pháp bảo quản nông sản gồm: bảo quản ở trạng thái thoáng, bảo quản hạt ở trạng thái kín, bảo quản lạnh, bảo quản bằng hoá chất, bảo quản trong khí quyển điều chỉnh, bảo quản bằng bức xạ. Trình bày đặc điểm, cấu tạo một số loại kho bảo quản nông sản và các thiết bị thường dùng trong các kho. Giới thiệu khái quát một số sinh vật hại nông sản trong quá trình bảo quản và các biện pháp phòng trừ

  1. Kĩ thuật.  2. Nông sản.  3. Bảo quản.
   I. Đinh Quốc Công.
   631.5 K600TB 2013
    ĐKCB: PM.003486 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN HỮU TÀO
     Kỹ thuật chế biến, bảo quản phụ phẩm nông nghiệp và thủy hải sản làm thức ăn chăn nuôi / Nguyễn Hữu Tào, Lê Văn Liễn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 95tr. ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông)
  Tóm tắt: Kỹ thuật chế biến phụ phẩm nông nghiệp làm thức ăn chăn nuôi; Thức ăn chăn nuôi từ phụ phẩm thủy hải sản
/ 11000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Thức ăn.  3. Bảo quản.  4. Chế biến.
   I. Lê Văn Liễn.
   XXX K600TC 2004
    ĐKCB: PM.003951 (Sẵn sàng)  
6. Sổ tay cơ điện nông nghiệp, bảo quản và chế biến nông - lâm sản cho chủ trại, doanh nghiệp vừa và nhỏ, trường đào tạo . T.4 : Công nghệ và thiết bị bảo quản sơ chế, chế biến nông sản / Chu Văn Thiện (ch.b.), Nguyễn Văn Đoàn, Nguyễn Xuân Thuỷ... ; B.s.: Nguyễn Bình... .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 540tr., 6tr. ảnh màu : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Cơ khí Nông nghiệp Việt Nam
  Tóm tắt: Một số vấn đề cơ bản về tổ chức quản lí trang trại; động lực và năng lượng dùng trong nông nghiệp, nông thôn; máy, thiết bị dùng trong chăn nuôi, lâm nghiệp; công nghệ và thiết bị bảo quản sơ chế, chế biến nông sản; biện pháp xử lý ô nhiễm môi trường trong nông nghiệp và nông thôn

  1. Bảo quản.  2. Chế biến.  3. Thiết bị.  4. Sơ chế.  5. Công nghệ.  6. [Sổ tay]
   I. Trần Thị Mai.   II. Hồ Thị Tuyết.   III. Nguyễn Xuân Thuỷ.   IV. Nguyễn Văn Đoàn.
   631.3 S450TC 2011
    ĐKCB: PM.003987 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003991 (Sẵn sàng)  
7. MAI THẠCH HOÀNH
     Cây khoai lang kỹ thuật trồng và bảo quản / Mai Thạch Hoành .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 99tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Đặc điểm sinh vật học của cây khoai lang; Giới thiệu các giống khoai, nhu cầu dinh dưỡng, đất trồng, kĩ thuật trồng, phòng trừ sâu bệnh hại và phương pháp thu hoạch, bảo quản khoai lang

  1. Bảo quản.  2. Phòng trừ sâu bệnh.  3. Thu hoạch.  4. Trồng trọt.  5. Khoai lang.
   635 C126KL 2004
    ĐKCB: PM.003918 (Sẵn sàng)  
8. Hướng dẫn trồng - chế biến và bảo quản hoa màu / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2005 .- 106tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 99-104
  Tóm tắt: Tìm hiểu đặc điểm sinh thái, kĩ thuật trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh và một số cách chế biến, bảo quản các loại hoa màu như: cây sắn, khoai sọ, đậu tương,...
/ 10000đ

  1. Cây có hạt.  2. Cây có củ.  3. Hoa màu.  4. Trồng trọt.  5. Bảo quản.
   I. Chu Thị Thơm.   II. Nguyễn Văn Tó.   III. Phan Thị Lài.
   633.6 H550455DT 2005
    ĐKCB: PM.003864 (Sẵn sàng)  
9. PHẠM VĂN CÔN
     Kỹ thuật thu hái bảo quản quả tươi sạch một số loại trái cây / Phạm Văn Côn .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2009 .- 103tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 102
  Tóm tắt: Tìm hiểu nguyên lí chung về sự hình thành quả, sự chín của quả, thành phần các chất dinh dưỡng trong quả, quá trình và yếu tố ảnh hưởng đến thời hạn bảo quản quả tươi. Hướng dẫn kĩ thuật thu hoạch, bảo quản một số loại quả như quả có múi, quả chuối, dứa, nhãn, vải , xoài
/ 15600đ

  1. Thu hoạch.  2. Bảo quản.  3. Quả.
   634 K600TT 2009
    ĐKCB: PM.002766 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004063 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN KIM ĐƯỜNG
     Sản xuất, chế biến, bảo quản thức ăn chăn nuôi / Nguyễn Kim Đường, Nguyễn Thị Tiếng .- Vinh : Đại học Vinh , 2018 .- 163tr. : ảnh, bảng ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề chung về thức ăn chăn nuôi. Giới thiệu quy trình sản xuất, chế biến và bảo quản thức ăn chăn nuôi từ cỏ, củ quả, rơm rạ, bột cá, giòi, giun đất và giun quế
   ISBN: 9786049233623

  1. Sản xuất.  2. Bảo quản.  3. Chế biến.  4. Thức ăn chăn nuôi.
   I. Nguyễn Thị Tiếng.
   664.66 S105XC 2018
    ĐKCB: PM.002555 (Sẵn sàng)