Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
22 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. RASKINO, MARK
     Chuyển đổi số đến cốt lõi : Nâng tầm năng lực lãnh đạo cho ngành nghề, doanh nghiệp và chính bản thân bạn / Mark Raskino, Graham Waller ; Dịch: Phạm Anh Tuấn, Huỳnh Hữu Tài ; H.đ.: Võ Thanh Lâm, Hà Hải Nam .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2020 .- 308tr. : hình vẽ ; 24cm
   Tên sách tiếng Anh: Digital to the core: Remastering leadership for your industry, your enterprise, and yourself
   Phụ lục: tr. 271-280
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức và cách thức về chuyển đổi số cho các nhà quản lý, lãnh đạo doanh nghiệp, hoạch định chiến lược, hiểu được tầm quan trọng của chuyển đổi số, tác động của chuyển đổi số đến cốt lõi của doanh nghiệp, nắm bắt các cơ hội một cách kịp thời cũng như tự thay đổi chính mình để chuyển đổi số thành công
   ISBN: 9786048049201 / 248000đ

  1. Quản lí.  2. Ứng dụng.  3. Lãnh đạo.  4. Công nghệ thông tin.
   I. Hà Hải Nam.   II. Võ Thanh Lâm.   III. Phạm Anh Tuấn.   IV. Waller, Graham.
   658.05 RM.CD 2020
    ĐKCB: PM.010747 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.010561 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN THU HÀ
     Nấm cộng sinh Mycorrhiza và vai trò trong sản xuất nông nghiệp, bảo vệ môi trường / Nguyễn Thu Hà, Nguyễn Viết Hiệp .- H. : Nông nghiệp , 2019 .- minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam. Viện Thổ nhưỡng Nông hoá
   Phụ lục: tr. 352-354. - Thư mục: tr. 356-378
  Tóm tắt: Trình bày khái niệm, cấu trúc và phân loại nấm cộng sinh Mycorrhiza; cơ chế cộng sinh của nấm cộng sinh Mycorrhiza với rễ cây trồng và các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng hình thành sự cộng sinh; đặc điểm phân bố của nấm rễ cộng sinh Mycorrhiza trong một số loại đất và cây ở Việt Nam; vai trò nấm rễ cộng sinh Mycorrhiza trong sản xuất nông nghiệp, bảo vệ môi trường...
   ISBN: 9786046030836

  1. Bảo vệ môi trường.  2. Sản xuất nông nghiệp.  3. Ứng dụng.  4. Nấm cộng sinh.
   I. Nguyễn Viết Hiệp.
   579.517852 N120CS 2019
    ĐKCB: PM.010190 (Sẵn sàng)  
3. THÁI NGỌC LAM
     Kỹ thuật sản xuất và ứng dụng một số chế phẩm thảo mộc phòng, trừ sâu hại rau / Thái Ngọc Lam (ch.b.), Nguyễn Thị Thuý, Nguyễn Thị Thanh .- Nghệ An : Đại học Vinh , 2019 .- 191tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 175-188
  Tóm tắt: Trình bày lược sử nghiên cứu và sử dụng chế phẩm thảo mộc trong phòng trừ sâu hại; cơ sở khoa học của việc ứng dụng chế phẩm từ thảo mộc trong phòng trừ sâu hại cây; đặc tính sinh hoá và công dụng của một số thảo mộc phổ biến; kỹ thuật sản xuất, sử dụng và một số kết quả ứng dụng chế phẩm thảo mộc phòng trừ sâu hại rau
   ISBN: 9786049234910

  1. Ứng dụng.  2. Sản xuất.  3. Thuốc trừ sâu.  4. |Chế phẩm thảo mộc|
   I. Nguyễn Thị Thanh.   II. Nguyễn Thị Thuý.
   632.95 K600TS 2019
    ĐKCB: PM.010195 (Sẵn sàng)  
4. Hỏi - đáp về phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học ở Việt Nam .- H. : Chính trị quốc gia Sự thật , 2018 .- 148tr. ; 21cm. .- (Ban tuyên giáo trung ương Đảng. Vụ khoa học và công nghệ)
  Tóm tắt: Cuốn sách gồm 61 câu hỏi và trả lời về những kiến thức cơ bản trong lĩnh vực công nghệ sinh học, chủ trương chính sách của Đảng và Nhà nước về công nghệ sinh học, một số mô hình ứng dụng công nghệ sinh học ở Việt Nam
/ 40000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Ứng dụng.  3. Phát triển.  4. {Việt Nam}
   343.597 H428-Đ 2018
    ĐKCB: PM.009541 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN TIẾN ĐÍCH
     Ứng dụng dịch học trong dự đoán tương lai / Nguyễn Tiến Đích .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2015 .- 457tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   Phụ lục: tr. 379-454. - Thư mục: tr. 455-457
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về bộ Kinh dịch, những vấn đề cơ bản của dịch học, cách lập quẻ dịch và các vấn đề trong dự đoán theo quẻ dịch. Ứng dụng dự đoán tương lai, nhà đất, vận hạn cuộc đời và sự việc theo quẻ dịch, quẻ Thẻ, quẻ Dụng
   ISBN: 9786048011062 / 129000đ

  1. Dự đoán.  2. Gieo quẻ.  3. Kinh dịch.  4. Ứng dụng.  5. Dịch học.
   133.5 556DD 2015
    ĐKCB: PM.009378 (Sẵn sàng)  
6. Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.2 : Nuôi trồng thuỷ đặc sản / Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thị Xuân, Lê Văn Thường, Lê Xuân Tài .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 96tr. : hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 95
  Tóm tắt: Giới thiệu về việc ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi thuỷ sản. Hướng dẫn kỹ thuật nhân giống và nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến như: cá chép, cá trê, cá trắm cỏ, cá chim trắng nước ngọt, cá tra, cá ba sa, cá quả, cá rô đồng và lươn
/ 18000đ

  1. Ứng dụng.  2. Công nghệ sinh học.  3. .  4. Nuôi trồng thuỷ sản.
   I. Nguyễn Thanh Bình.   II. Lê Xuân Tài.   III. Lê Văn Thường.   IV. Nguyễn Thị Xuân.
   639.3 C455NS 2010
    ĐKCB: PM.003907 (Sẵn sàng)  
7. HÀ SƠN
     Khoa học về môi trường và tài nguyên / B.s.: Hà Sơn, Hải Linh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 246tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tìm hiểu thế giới và khoa học)
  Tóm tắt: Giải thích một cách hệ thống, cơ bản về một số lĩnh vực nghiên cứu, phát triển của khoa học kỹ thuật như: năng lượng, tài nguyên, vật liệu, máy tính, truyền thông từ đó chỉ ra những ứng dụng cụ thể và chế tạo ra máy móc phục vụ đời sống con người
/ 50000đ

  1. Khoa học công nghệ.  2. Ứng dụng.
   I. Hải Linh.
   600 KH401HV 2012
    ĐKCB: PM.006624 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007126 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN THẾ CƯỜNG
     Dịch học diễn giải trên cơ sở toán học & ứng dụng vào đời sống / Nguyễn Thế Cường .- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh , 2014 .- 261tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
   Thư mục: tr. 261
  Tóm tắt: Trình bày cơ sở toán học của Bát quái, âm, dương và thái cực; tạo quái từ lưỡng nghi âm, dương; Bát quái Tân thiên; đồ tổng hợp Quái - Can - Chi; một số phát triển ứng dụng từ đồ tổng hợp Quái - Can - Chi vào đời sống cá nhân và gia đình; quẻ dịch và cách nhận dạng theo phương pháp Bát tự Hà - Lạc
   ISBN: 9786047321490 / 100000đ

  1. Dịch học.  2. Diễn giải.  3. Ứng dụng.
   133.5 D302HD 2014
    ĐKCB: PM.006169 (Sẵn sàng)  
9. STEWART, KATHLEEN
     Excel 2002 : A comprehensive approach : Core and expert / Kathleen Stewart .- Student ed .- New York,... : Glencoe. McGraw-Hill , 2002 .- xxiv, 744, [42] p. : ill. ; 27 cm
   Ind.
  Tóm tắt: Các bài học về Excel: Kĩ năng làm việc với Excel cơ bản; Những ứng dụng với Excel: tạo bảng, chỉnh sửa bảng biểu, làm việc với các cột và dòng; làm việc với các công thức và hàm trong Excel; Sử dụng các chức năng logic và tính toán, chức năng liên kết giữa các bảng ... và những ứng dụng khác trong Excel
   ISBN: 0078273994

  1. Ứng dụng.  2. Phần mềm Excel.  3. Bảng biểu.
   005.54 E200XCEL2 2002
    ĐKCB: PM.005517 (Sẵn sàng)  
10. BÙI XUÂN PHONG
     Thống kê và ứng dụng trong Bưu chính, Viễn thông / Bùi Xuân Phong .- H. : Bưu điện , 2005 .- 172tr. : bảng ; 21cm
   Phụ lục: tr. 162-171. - Thư mục: tr. 172
  Tóm tắt: Nội dung cuốn sách gồm 7 chương đề cập đến những kiến thức rất thực về thống kê và những ứng dụng trong Bưu chính, Viễn thông như: Khái niệm về thống kê; Phương pháp trình bày số liệu thống kê; Điều tra số liệu chọn mẫu...
/ 21000đ

  1. Ứng dụng.  2. Thống kê.  3. Viễn thông.  4. Bưu chính.
   383.02 TH455KV 2005
    ĐKCB: PM.005457 (Sẵn sàng)  
11. HÀ SƠN
     Khoa học hướng tới nền văn minh xanh / B.s.: Hà Sơn, Hải Linh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 238tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tìm hiểu thế giới và khoa học)
  Tóm tắt: Tìm hiểu khái niệm và khám phá hệ thống mục tiêu của phát triển bền vững thông qua tìm hiểu về những cuộc cách mạng trong nông nghiệp, công nghiệp và kỹ thuật hàng không
/ 48000đ

  1. Khoa học công nghệ.  2. Ứng dụng.
   I. Hải Linh.
   600 KH401HH 2012
    ĐKCB: PM.005266 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007132 (Sẵn sàng)  
12. Công nghệ sinh học cho nông dân : Nuôi trồng thuỷ đặc sản / B.s.: Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thị Xuân, Lê Văn Thường, Lê Xuân Tài ; Nguyễn Thiện h.đ. .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nxb. Hà Nội , 2013 .- 112tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 106-107
  Tóm tắt: Giới thiệu về việc ứng dụng công nghệ sinh học trong chăn nuôi thuỷ sản. Hướng dẫn kỹ thuật nhân giống và phương pháp nuôi một số loài thuỷ sản phổ biến như: cá chép, cá trê, cá trắm cỏ, cá chim trắng nước ngọt, cá tra, cá ba sa, cá quả, cá rô đồng và lươn

  1. Ứng dụng.  2. .  3. Nuôi trồng thuỷ sản.  4. Công nghệ sinh học.
   I. Nguyễn Thị Xuân.   II. Nguyễn Thiện.   III. Lê Xuân Tài.   IV. Nguyễn Thanh Bình.
   639.3 C455NS 2013
    ĐKCB: PM.004396 (Sẵn sàng)  
13. NGÔ NGỌC HƯNG
     Nguyên lý và ứng dụng mô hình toán trong nghiên cứu sinh học, nông nghiệp và môi trường / Ngô Ngọc Hưng .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 434tr. : minh hoạ ; 27cm
   Thư mục: tr. 414-433
  Tóm tắt: Trình bày các nguyên lý của mô hình toán, hướng dẫn sử dụng stella và kết quả nghiên cứu trong sinh học và môi trường, hệ thống hỗ trợ chuyển giao kỹ thuật nông nghiệp

  1. Nông nghiệp.  2. Môi trường.  3. Nguyên lí.  4. Ứng dụng.  5. Sinh học.
   630 NG527LV 2010
    ĐKCB: PM.004336 (Sẵn sàng)  
14. CHU THỊ THƠM
     Các bài toán ứng dụng trong chăn nuôi / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 133
  Tóm tắt: Giới thiệu các bài toán ứng dụng trong chăn nuôi: Xác định cơ cấu, quy mô đàn gia súc; Xác định việc sinh sản và phát triển của gia súc; Xác định thức ăn gia súc; Tính toán thuốc dùng cho gia súc...
/ 14000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Kinh tế nông nghiệp.  3. Ứng dụng.  4. Bài toán.
   I. Phạn Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   636.002 C101BT 2006
    ĐKCB: PM.003494 (Sẵn sàng)  
15. Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.4 : Chế phẩm sinh học bảo vệ cây trồng / Trần Thị Thanh Thuyết, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thanh Bình... .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 99tr. : bảng ; 19cm
   Thư mục: tr. 96-97
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về chế phẩm sinh học dùng trong nông nghiệp. Giới thiệu các nhóm chế phẩm sinh học ứng dụng trong nông nghiệp và một số chế phẩm sinh học được ưu chuộng trong sản xuất
/ 18000đ

  1. Chế phẩm sinh học.  2. Cây trồng.  3. Ứng dụng.  4. Công nghệ sinh học.
   I. Trần Thị Thanh Thuyết.   II. Nguyễn Thanh Bình.   III. Lê Văn Thường.   IV. Nguyễn Thị Thu Hà.
   631.8 C455NS 2010
    ĐKCB: PM.003985 (Sẵn sàng)  
16. CHU THỊ THƠM
     Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất và đời sống / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134-138
  Tóm tắt: Lịch sử phát triển công nghệ sinh học và công nghệ vi sinh ứng dụng công nghệ vi sinh trong nông nghiệp và trong công nghiệp để tạo men
/ 14000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Nông nghiệp.  3. Ứng dụng.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   660.6 556DC 2006
    ĐKCB: PM.003941 (Sẵn sàng)  
17. LÊ THANH BÌNH
     Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.6 : Sản xuất rau sạch / Lê Thanh Bình, Lê Xuân Tài, Nguyễn Thị Xuân ; H.đ.: Nguyễn Quang Thạch, Nguyễn Khắc Thi .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 98tr. : ảnh, bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 89-93. - Thư mục: tr. 94-95
  Tóm tắt: Trình bày những nguyên tắc và quy định chung trong sản xuất rau an toàn. Giới thiệu các phương pháp trồng rau ứng dụng công nghệ cao và công nghệ sinh học
/ 18000đ

  1. Ứng dụng.  2. Công nghệ sinh học.  3. Rau.  4. Trồng trọt.
   I. Nguyễn Quang Thạch.   II. Nguyễn Thị Xuân.   III. Nguyễn Khắc Thi.   IV. Lê Xuân Tài.
   635 C455NS 2010
    ĐKCB: PM.003888 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»