Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
180 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. VŨ ĐIỆN BIÊN
     Hỏi và đáp về bệnh tim mạch / Vũ Điện Biên ch.b. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 144tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Tập hợp những câu hỏi - đáp nhằm nâng cao hiểu biết về bệnh tim mạch như: bệnh tăng huyết áp, bệnh động mạch vành và bệnh suy tim mạn tính
   ISBN: 9786045728512

  1. Bệnh tim mạch.  2. Chẩn đoán.  3. Phòng chống.  4. Điều trị.  5. [Sách hỏi đáp]
   616.1 H428VĐ 2017
    ĐKCB: PM.001922 (Sẵn sàng)  
2. JAUPITRE, NATHALIE
     Tránh béo phì ở trẻ em từ 0 đến 15 tuổi / Nathalie Jaupitre, Brigitte Merle ; Phan Thanh dịch ; Nguyễn Đức Viện thẩm định .- H. : Thanh niên , 2005 .- 88tr. ; 19cm .- (Y học cho mọi người)
  Tóm tắt: Cách phòng ngừa béo phì và chữa trị trẻ em bị béo phì theo chế độ ăn uống và lối sống
/ 9000đ

  1. Y học.  2. Điều trị.  3. Trẻ em.  4. Bệnh béo.  5. Phòng bệnh.
   I. Merle, Brigitte.   II. Phan Thanh.
   XXX TR107BP 2005
    ĐKCB: PM.000645 (Sẵn sàng)  
3. Phòng và điều trị vô sinh / Nguyễn Thế Thịnh (ch.b.), Phạm Quốc Bình, Đặng Lan Phương, Lữ Đoàn Hoạt Mười .- H. : Chính trị Quốc gia , 2018 .- 134tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Cung cấp những vấn đề tổng quát về vô sinh nam và nữ, nguyên nhân, triệu chứng thường gặp, việc điều trị bằng y học cổ truyền và y học hiện đại; các kiến thức phòng vô sinh cho cả hai giới
   ISBN: 9786045743751

  1. Phòng bệnh.  2. Vô sinh.  3. Điều trị.
   I. Lữ Đoàn Hoạt Mười.   II. Đặng Lan Phương.   III. Phạm Quốc Bình.   IV. Nguyễn Thế Thịnh.
   616.692 PH431VĐ 2018
    ĐKCB: PM.009540 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN TIẾN ĐÍCH
     Chữa bệnh không dùng thuốc / Nguyễn Tiến Đích .- H. : Hồng Đức , 2018 .- 446tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 109-114
  Tóm tắt: Giới thiệu một số biện pháp cần thiết để tăng cường sức khoẻ và phòng chống những chứng bệnh thường gặp như: chứng sốt, chứng ho, đau nhức, cấm khẩu, dạ dày, gan... mà không cần dùng thuốc
/ 150000đ

  1. Điều trị.  2. Bệnh.
   615.8 CH551BK 2018
    ĐKCB: PM.009399 (Sẵn sàng)  
5. ĐẶNG THANH TỊNH
     Phương pháp phòng tránh bệnh truyền nhiễm, cảm cúm, tay chân miệng / / Đặng Thanh Tịnh .- Hà Nội : Thanh niên , 2014 .- 151 tr. ; 21 cm
  1. Bệnh truyền nhiễm.  2. Bệnh truyền nhiễm.  3. Điều trị.  4. Phòng ngừa.
   616.9 PH561PP 2014
    ĐKCB: PM.009164 (Sẵn sàng)  
6. Phòng, chữa bệnh ung thư / / Nguyễn Khắc Khoái biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2012 .- 170 tr. ; 21 cm
  1. Ung thư.  2. Ung thư.  3. Điều trị.  4. Phòng ngừa.
   I. Nguyễn Khắc Khoái.
   616.994 PH431CB 2012
    ĐKCB: PM.007128 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN Ý ĐỨC
     Sức khoẻ người cao tuổi / Nguyễn Ý Đức .- H. : Lao động , 2009 .- 393tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Nghiên cứu những thay đổi của tuổi già. Các loại bệnh thường thấy ở người cao tuổi và hướng điều trị. Đời sống tinh thần của người cao tuổi. Vấn đề an toàn tuổi già
/ 62000đ

  1. Đời sống tinh thần.  2. Điều trị.  3. Bệnh tật.  4. Người cao tuổi.  5. Chăm sóc sức khoẻ.
   618.97 S552KN 2009
    ĐKCB: PM.007212 (Sẵn sàng)  
8. HÀ SƠN
     Phòng, chữa một số bệnh thường gặp / Hà Sơn, Nam Việt .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 206tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Khoa học thường thức về chế độ ăn uống)
   Phụ lục: tr. 187-200
  Tóm tắt: Chỉ ra những quan niệm sai lầm trong ăn uống, giúp bổ sung những kiến thức mới nhất về dinh dưỡng. Giới thiệu những bí quyết giúp tăng cường sức khoẻ và kéo dài tuổi thọ
/ 41000đ

  1. Sức khoẻ.  2. Dinh dưỡng.  3. Điều trị.  4. Phòng bệnh.
   I. Nam Việt.
   613 PH431CM 2012
    ĐKCB: PM.007054 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007279 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN TẤN XUÂN
     Y - Võ trị bệnh / Nguyễn Tấn Xuân .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2011 .- 142tr. : hình vẽ ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Nghiên cứu Ứng dụng Võ thuật M.C
  Tóm tắt: Trình bày, lí giải có hệ thống 48 vị trí huyệt đạo thiết yếu và 84 vị thuốc chủ trị; cùng những công dụng, tính năng, hiệu ứng của nó trong việc luận bệnh, xử lí, trị liệu, góp phần phục hồi các chức năng vận động, nâng cao sức khoẻ người bệnh. Hướng dẫn cách phòng tránh tai nạn nghề nghiệp trong quá trình tập luyện, thi đấu võ thuật, thể thao
/ 25000đ

  1. Bệnh.  2. Xoa bóp.  3. Ấn huyệt.  4. Điều trị.  5. Thuốc nam.
   615.8 Y600-V 2011
    ĐKCB: PM.006970 (Sẵn sàng)  
10. TRÍ VIỆT
     Phát hiện và điều trị bệnh loãng xương / Trí Việt, Hà Sơn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 398tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Y học thường thức)
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về xương và bệnh loãng xương. Phương pháp điều dưỡng, tự chữa bệnh loãng xương và những nhận thức của người bệnh về bệnh loãng xương
/ 68000đ

  1. Chẩn đoán.  2. Điều trị.
   I. Hà Sơn.
   616.7 PH110HV 2011
    ĐKCB: PM.007097 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007177 (Sẵn sàng)  
11. 60 bài thuốc Đông y trị bệnh thường dùng trong gia đình / Tào Nga biên dịch .- Hà Nội : Thời đại , 2011 .- 211 tr. : ảnh ; 20 cm .- (Trí tuệ y học Phương Đông)
/ 41000 VND

  1. Điều trị.  2. Đông y.
   I. TàoNga.
   
    ĐKCB: PM.007095 (Sẵn sàng)  
12. HÀ LINH
     Phát hiện và điều trị bệnh trĩ / Hà Linh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 223tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Y học thường thức)
  Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống các khái niệm có liên quan, triệu chứng biểu hiện và phương pháp điều trị bệnh trĩ; chế độ điều dưỡng và cách phòng chống dành cho người bệnh hậu môn trực tràng
/ 38000đ

  1. Điều trị.  2. Bệnh trĩ.  3. Chẩn đoán.
   616.3 PH110HV 2011
    ĐKCB: PM.006888 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007194 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN VĂN SANG
     Thuốc nam chữa bệnh dân Nam / Nguyễn Văn Sang .- Gia Lai : Hồng Bàng , 2011 .- 75tr., 32tr. ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức về thuốc nam và cách chữa trị bệnh một số chứng bệnh thông thường bằng thuốc nam như trị chứng khát nước, miệng lưỡi khô, chứng ù tai, cảm sốt bí tiểu, huyết áp cao, chứng thổ huyết nhiều ngày, chứng quai bị...
/ 24000đ

  1. Bệnh.  2. Thuốc nam.  3. Điều trị.
   615.8 TH514NC 2011
    ĐKCB: PM.006717 (Sẵn sàng)  
14. Phòng, chữa bệnh ung thư / / Nguyễn Khắc Khoái biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2012 .- 170 tr. ; 21 cm
  1. Ung thư.  2. Ung thư.  3. Điều trị.  4. Phòng ngừa.
   I. Nguyễn Khắc Khoái.
   616.994 PH431CB 2012
    ĐKCB: PM.006889 (Sẵn sàng)  
15. HÀ SƠN
     Phòng tránh, phát hiện, điều trị các bệnh ung thư thường gặp / Hà Sơn b.s. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 462tr. ; 21cm .- (Kiến thức y học cần biết)
  Tóm tắt: Phương pháp điều trị bằng đông y những bệnh ung thư thường gặp. Các vị thuốc đông y chủ trị ung thư thường dùng
/ 93000đ

  1. Ung thư.  2. Bài thuốc đông y.  3. Điều trị.  4. Phòng bệnh.
   616.99 PH431TP 2012
    ĐKCB: PM.006885 (Sẵn sàng)  
16. NAM VIỆT
     Phát hiện và điều trị bệnh tay chân miệng / Nam Việt .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 142tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Y học thường thức)
   Phụ lục: tr. 108-138
  Tóm tắt: Gồm những kiến thức cơ bản về bệnh chân tay miệng. Giới thiệu triệu chứng biểu hiện, phương pháp chẩn đoán, phòng, điều trị và chăm sóc đối với bệnh nhân chân tay miệng
/ 25000đ

  1. Chẩn đoán.  2. Điều trị.
   616.9 PH110HV 2011
    ĐKCB: PM.006577 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007144 (Sẵn sàng)  
17. HÀ SƠN
     Phát hiện và điều trị bệnh gan / Hà Sơn, Khánh Linh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 341tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Y học thường thức)
  Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về gan và các bệnh về gan. Phương pháp điều trị và chế độ dinh dưỡng đối với bệnh viêm gan, xơ gan và ung thư gan, kèm theo phụ lục giải thích một số thuật ngữ thường gặp, nâng cao khả năng nhận biết về bệnh viêm gan B, cùng các món ăn bài thuốc điều trị căn bệnh này
/ 58000đ

  1. Điều trị.  2. Chẩn đoán.  3. Bệnh gan.
   I. Khánh Linh.
   616.3 PH110HV 2011
    ĐKCB: PM.006517 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007283 (Sẵn sàng)  
18. HÀ LINH
     Phát hiện và điều trị bệnh viêm loét đường tiêu hoá / Hà Linh, Khánh Linh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 382tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Y học thường thức)
  Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức chung về bệnh viêm loét đường tiêu hoá. Trình bày về các triệu chứng biểu hiện, phương pháp chẩn đoán bệnh và phương pháp điều trị bằng thuốc Tây y và thuốc đông y. Hướng dẫn cách tự điều trị bệnh viêm loét đường tiêu hoá
/ 65000đ

  1. Điều trị.  2. Chẩn đoán.  3. Hệ tiêu hoá.  4. Bệnh hệ tiêu hoá.  5. Viêm loét.
   I. Khánh Linh.
   616.3 PH110HV 2011
    ĐKCB: PM.006561 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.006618 (Sẵn sàng)  
19. HÀ SƠN
     Phát hiện và điều trị bệnh đột quỵ / Hà Sơn, Khánh Linh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2011 .- 366tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Y học thường thức)
  Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức cơ bản về chứng đột quỵ và cách phòng, chăm sóc, điều trị bệnh nhân đột quỵ
/ 62000đ

  1. Đột quị.  2. Chẩn đoán.  3. Điều trị.
   I. Khánh Linh.
   616.8 PH110HV 2011
    ĐKCB: PM.006634 (Sẵn sàng)  
20. 215 câu hỏi và giải đáp về sinh sản và bệnh vô sinh / / Nguyễn Văn Đức b.s .- Hà Nội : Thanh niên , 2011 .- 331tr ; 21cm
  1. Vô sinh.  2. Vô sinh.  3. Điều trị.
   I. Nguyễn Văn Đức.
   616.692 215CH 2011
    ĐKCB: PM.006667 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007120 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»