Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. VÀNG THỊ NGA
     Một số con vật quen thuộc trong đời sống văn hoá dân gian của người Nùng Dín / Vàng Thị Nga .- H : Mỹ thuật , 2016 .- 176tr : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 155-159. - Phụ lục: tr. 163-168
  Tóm tắt: Những tri thức dân gian trong chăn nuôi gia súc của người Nùng Dín (tỉnh Lào Cai) với một số con vật quen thuộc như trâu, ngựa, lợn cũng như vai trò của các con vật nuôi trong đời sống kinh tế, văn hoá của người Nùng Dín
   ISBN: 9786047846795

  1. Văn hoá dân gian.  2. Dân tộc Nùng.  3. Đời sống văn hoá.  4. Động vật nuôi.  5. {Lào Cai}
   398.36909597167 M458SC 2016
    ĐKCB: PM.008286 (Sẵn sàng)  
2. CANFIELD, JACK
     Những người bạn nhỏ = Chicken soup for the pet lover's soul / Jack Canfield, Mark Victor Hansen ; Dịch: Việt Khương... .- Tái bản .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt , 2019 .- 175tr. ; 21cm .- (Hạt giống tâm hồn)
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
  Tóm tắt: Tuyển tập những câu chuyện ngắn viết về sự ảnh hưởng tích cực của thú nuôi lên chủ nhân của chúng, giúp chúng ta vượt qua chính mình và bộc lộ những phẩm chất cao đẹp nhiệt thành nhất của con người, giàu lòng nhân ái hơn và sẵn sàng chia sẻ cuộc sống của mình với muôn loài
   ISBN: 9786045894613 / 60000đ

  1. Động vật nuôi.  2. [Sách song ngữ]
   I. Vi Thảo Nguyên.   II. Hồng Dũng.   III. Thuý Hà.   IV. Hansen, Mark Victor.
   636.0887 NH556NB 2019
    ĐKCB: PM.010354 (Sẵn sàng)  
3. VŨ CHÍ CƯƠNG
     Phòng chống rét cho vật nuôi ở miền núi / Vũ Chí Cương (ch.b.), Nguyễn Xuân Trạch, Đinh Văn Tuyền .- H. : Văn hoá dân tộc , 2009 .- 47tr. : ảnh, bảng ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản, những kinh nghiệm và phương pháp phòng chống rét cho vật nuôi ở miền núi
/ 9500đ

  1. Chăn nuôi.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.  4. Động vật nuôi.  5. Phòng chống.
   I. Nguyễn Xuân Trạch.   II. Đinh Văn Tuyền.
   636 PH431CR 2009
    ĐKCB: PM.004365 (Sẵn sàng)  
4. ĐỖ KIM TUYÊN
     Công nghệ mới: Thiến và thụ tinh vật nuôi / B.s.: Đỗ Kim Tuyên (ch.b.), Hoàng Kim Giao, Đào Lệ Hằng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 163tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày những kĩ thuật cơ bản về thụ tinh nhân tạo và thiến hoạn gia súc, gia cầm như: lợn, gà, trâu, ngựa, dê, cừu, gà...
/ 24500đ

  1. Gia cầm.  2. Công nghệ.  3. Động vật nuôi.  4. Gia súc.  5. Thụ tinh.
   I. Đào Lệ Hằng.   II. Hoàng Kim Giao.
   636.08 C455NM 2008
    ĐKCB: PM.004278 (Sẵn sàng)  
5. BÙI QUÝ HUY
     126 câu hỏi - đáp về bệnh của vật nuôi / Bùi Quý Huy .- Tái bản lần thứ 4, có sửa chữa .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 116tr. : bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 115
  Tóm tắt: Gồm 126 câu hỏi đáp về các bệnh và cách phòng chống, điều trị bệnh ở trâu bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, thỏ, cá, tôm...
/ 39600đ

  1. Động vật nuôi.  2. Bệnh.  3. [Sách hỏi đáp]
   636.089 126CH 2011
    ĐKCB: PM.004280 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004416 (Sẵn sàng)  
6. Kỹ thuật sử dụng vacxin phòng bệnh cho vật nuôi / Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Bá Hiên (ch.b.), Phạm Quang Thái... .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 143tr. : bảng ; 19cm
   Phụ lục: tr. 133-137. - Thư mục: tr. 138-139
  Tóm tắt: Trình bày về vacxin, các đặc tính cơ bản của vacxin nói chung và vacxin thú y nói riêng. Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng một số loại vacxin thường dùng cho vật nuôi
/ 25000đ

  1. Thú y.  2. Động vật nuôi.  3. Vacxin.  4. Phòng bệnh.
   I. Nguyễn Hữu Tín.   II. Trần Xuân Hạnh.   III. Phạm Quang Thái.   IV. Phạm Sỹ Lăng.
   636.089 K600TS 2010
    ĐKCB: PM.003493 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004399 (Sẵn sàng)  
7. HUY LINH
     Kỹ thuật nuôi con đặc sản / Huy Linh b.s. .- H. : Thanh niên , 2013 .- 206tr. ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật nuôi cá sấu, nhím, đà điểu, rắn, cầy hương, dế, lợn rừng, tắc kè, gà sao và cá chình
/ 50000đ

  1. Chăn nuôi.  2. Động vật nuôi.  3. Đặc sản.
   636 K600TN 2013
    ĐKCB: PM.003463 (Sẵn sàng)  
8. Bệnh sinh sản ở vật nuôi / Phạm Sỹ Lăng, Nguyễn Hữu Quán, Hoàng Văn Hoan... .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 135tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 133
  Tóm tắt: Trình bày đặc điểm sinh lý sinh sản ở gia súc cái. Giới thiệu đặc điểm và cách phòng trị bệnh không lây thường gặp ở gia súc sinh sản, bệnh sinh sản do rối loạn nội tiết, bệnh rối loạn sinh sản do vi sinh vật và đơn bào ký sinh. Hướng dẫn kỹ thuật thực hành sản khoa
/ 28000đ

  1. Bệnh sinh sản.  2. Động vật nuôi.  3. Điều trị.  4. Thú y.
   I. Nguyễn Huy Đăng.   II. Trần Đức Hạnh.   III. Hoàng Văn Hoan.   IV. Phạm Sỹ Lăng.
   636.089 B256SS 2011
    ĐKCB: PM.003868 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003480 (Sẵn sàng)  
9. HỒNG THANH
     Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi / B.s.: Hồng Thanh, Phan Nam .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 63tr. ; 21cm .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Giới thiệu về việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi: lợi ích của việc chuyển đổi, những điều cần chú ý trong quá trình chuyển đổi, hướng dẫn việc xây dựng một số mô hình kinh nông nghiệp phù hợp với điều kiện đất đai cụ thể của từng địa phương Việt Nam.

  1. Cây trồng.  2. Nông nghiệp.  3. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế.  4. Động vật nuôi.  5. Kinh tế nông nghiệp.  6. {Việt Nam}
   I. Phan Nam.
   338.1 CH527ĐC 2007
    ĐKCB: PM.003939 (Sẵn sàng)  
10. ĐỖ KIM TUYÊN
     Công nghệ mới: Thiến và thụ tinh vật nuôi / B.s.: Đỗ Kim Tuyên (ch.b.), Hoàng Kim Giao, Đào Lệ Hằng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 163tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày những kĩ thuật cơ bản về thụ tinh nhân tạo và thiến hoạn gia súc, gia cầm như: lợn, gà, trâu, ngựa, dê, cừu, gà...
/ 24500đ

  1. Gia cầm.  2. Công nghệ.  3. Động vật nuôi.  4. Gia súc.  5. Thụ tinh.
   I. Đào Lệ Hằng.   II. Hoàng Kim Giao.
   636.08 C455NM 2008
    ĐKCB: PM.003772 (Sẵn sàng)  
11. ĐẬU NGỌC HÀO
     Bệnh độc chất ở gia súc, gia cầm, chó, mèo và thú cảnh / Đậu Ngọc Hào .- Tái bản lần thứ 1 có bổ sung, sửa chữa .- H. : Nông nghiệp , 2011 .- 176tr. : bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 171
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về lĩnh vực chất độc thú y để áp dụng phòng chống bệnh cho vật nuôi. Các loại ngộ độc đối với gia súc, gia cầm, chó, mèo và thú cảnh như ngộ độc thuốc bảo vệ thực vật, ngộ độc các halogen mạch vòng, chất diệt cỏ...
/ 49200đ

  1. Bệnh động vật.  2. Độc chất.  3. Gia súc.  4. Gia cầm.  5. Động vật nuôi.
   636.089 B256ĐC 2011
    ĐKCB: PM.002938 (Sẵn sàng)