59 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»
Tìm thấy:
|
|
|
3.
LÊ TRUNG HOA Từ điển địa danh Trung Bộ
. Q.1
/ Lê Trung Hoa
.- H. : Khoa học xã hội , 2015
.- 535tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu tương đối đầy đủ những địa danh tiêu biểu tại Trung Bộ Việt Nam, có giải thích nguồn gốc và ý nghĩa ban đầu của những địa danh này ISBN: 9786049028762 / [Kxđ]
1. Địa danh. 2. {Việt Nam} 3. [Từ điển]
915.974003 T550ĐĐ 2015
|
ĐKCB:
PM.008653
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
VÕ VĂN HOÈ Địa danh thành phố Đà Nẵng
. Q.5
/ Võ Văn Hoè s.t., b.s.
.- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016
.- 759tr. : ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu về các địa danh, làng, xã của thành phố Đà Nẵng kèm theo các đặc điểm văn hoá, lịch sử và phong tục tập quán liên quan đến các địa danh này được sắp xếp theo trật tự chữ số từ 1 - 17 và trật tự chữ cái từ A - M ISBN: 9786045373668
1. Địa danh. 2. {Đà Nẵng}
915.9751 Đ301DT 2016
|
ĐKCB:
PM.008436
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
VÕ VĂN HOÈ Địa danh thành phố Đà Nẵng
. Q.6
/ Võ Văn Hoè s.t., b.s.
.- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016
.- 666tr. : ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 635-646. - Thư mục: tr. 647-662 Tóm tắt: Giới thiệu về các địa danh, làng, xã của thành phố Đà Nẵng kèm theo các đặc điểm văn hoá, lịch sử và phong tục tập quán liên quan đến các địa danh này được sắp xếp theo trật tự chữ cái từ N - Y ISBN: 9786045373675
1. Địa danh. 2. {Đà Nẵng}
915.9751 Đ301DT 2016
|
ĐKCB:
PM.008324
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
LÊ TRUNG HOA Từ điển địa danh Bắc Bộ
. Q.2
/ Lê Trung Hoa s.t., giới thiệu
.- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016
.- 511tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 495-508 Tóm tắt: Giới thiệu những địa danh tiêu biểu tại Bắc Bộ, được sắp xếp theo trật tự chữ cái, có giải thích nguồn gốc và ý nghĩa ban đầu của những địa danh này ISBN: 9786045373491
1. Địa danh. 2. {Bắc Bộ} 3. [Từ điển]
915.973003 T550ĐĐ 2016
|
ĐKCB:
PM.008382
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
LÊ TRUNG HOA Từ điển địa danh Trung Bộ
. Q.2
/ Lê Trung Hoa
.- H. : Khoa học xã hội , 2015
.- 565tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu tương đối đầy đủ những địa danh tiêu biểu tại Trung Bộ Việt Nam, có giải thích nguồn gốc và ý nghĩa ban đầu của những địa danh này ISBN: 9786049028779 / [Kxđ]
1. Địa danh. 2. {Việt Nam} 3. [Từ điển]
915.974003 T550ĐĐ 2015
|
ĐKCB:
PM.007878
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
ĐỖ DANH GIA Địa danh Ninh Bình trong tục ngữ ca dao
/ Đỗ Danh Gia
.- H. : Mỹ thuật , 2017
.- 575tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 557-562. - Thư mục: tr. 563-568 Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về con người và vùng đất Ninh Bình; địa danh thiên nhiên, hành chính, lịch sử, kinh tế xã hội Ninh Bình trong tục ngữ, ca dao ISBN: 9786047867790
1. Tục ngữ. 2. Ca dao. 3. Địa danh. 4. {Ninh Bình}
398.809597 Đ301DN 2017
|
ĐKCB:
PM.005903
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
TRẦN NGUYỄN KHÁNH PHONG Địa danh huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế /
/ Trần Nguyễn Khánh Phong, Vũ Thị Mỹ Ngọc biên soạn
.- Hà Nội : Nxb. Sân khấu , 2019
.- 583 tr. : bảng ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Phụ lục: tr. 425- 575. - Thư mục: tr. 577- 579. - Summary: tr. 381 Tóm tắt: Giới thiệu về đặc điểm địa lí - nhân văn, đặc điểm địa hình, địa thế của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế; địa danh và nguồn gốc tên gọi các địa danh huyện A Lưới được sắp xếp theo thứ tự chữ cái ISBN: 9786049072567 / 292000
1. Địa danh. 2. Lịch sử. 3. {A Lưới}
I. Vũ Thị Mỹ Ngọc ,.
959.749 Đ301DH 2019
|
ĐKCB:
PM.009818
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
VŨ QUANG DŨNG Địa danh Việt Nam qua truyện kể dân gian
/ Vũ Quang Dũng b.s.
.- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019
.- 679 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Phụ lục: tr. 643-670 Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện kể về các địa danh núi, đồi, đống, hang, sông, suối, thác, ghềnh, địa danh hành chính, di tích, văn hoá... của Việt Nam như: Núi Răng Cưa, hòn Trống Mái, sự tích suối Đá Bàn, địa danh Đồn Cọp, sự tích Dinh Bà, chùa Phật Đồng, sự tích Thành Cổ Loa... ISBN: 9786049838668
1. Địa danh. 2. {Việt Nam} 3. [Truyện kể dân gian]
915.97 Đ301DV 2019
|
ĐKCB:
PM.009587
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
15.
ĐỖ DANH GIA Địa danh ở tỉnh Ninh Bình
/ Đỗ Danh Gia, Hoàng Linh
.- H. : Thanh niên , 2011
.- 879tr. : ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 869-874. - Thư mục: tr. 877-878 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về tỉnh Ninh Bình. Nghiên cứu về các yếu tố tự nhiên, lịch sử, văn hoá của từng huyện theo đơn vị hành chính từ cấp làng ISBN: 9786046400141
1. Địa danh. 2. {Ninh Bình}
I. Hoàng Linh.
915.9739 Đ301DỞ 2011
|
ĐKCB:
PM.009000
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
HOÀNG VIỆT QUÂN Địa danh Yên Bái sơ khảo
/ Hoàng Việt Quân s.t.
.- H. : Lao động , 2012
.- 359tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu xuất xứ lịch sử và sự tích văn hoá dân gian các địa danh ở Yên Bái, nguồn gốc tên gọi các địa danh ở Trấn Yên, Văn Yên, Yên Bình, Lục Yên, Văn Chấn, Mường Lò - Nghĩa Lộ, Trạm Tấu, Mù Cang Chải... ISBN: 9786045900895
1. Sự tích. 2. Văn hoá dân gian. 3. Địa danh. 4. {Yên Bái}
398.09597157 Đ301DY 2012
|
ĐKCB:
PM.008859
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
LÊ TRUNG HOA Từ điển từ nguyên địa danh Việt Nam
. Q.2
/ Lê Trung Hoa
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2013
.- 705tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 681-702 Tóm tắt: Giới thiệu từ điểu từ nguyên các địa danh ở Việt Nam được sắp xếp theo thứ tự chữ cái, mỗi mục từ gồm: tên mục từ, tiểu loại địa danh, vị trí của đối tượng, các chi tiết liên hệ đến đối tượng, thời điểm ra đời của địa danh, nguồn gốc và ý nghĩa ban đầu của địa danh, sự chuyển biến của địa danh và đối tượng ISBN: 9786045004159
1. Địa danh. 2. {Việt Nam} 3. [Từ điển giải nghĩa]
915.97 T550Đ 2013
|
ĐKCB:
PM.008509
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
LÊ TRUNG HOA Từ điển địa danh Sài Gòn - thành phố Hồ Chí Minh
/ Lê Trung Hoa (ch.b.), Nguyễn Đình Tư
.- H. : Thời đại , 2012
.- 720tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 710-716 Tóm tắt bằng tiếng Anh Tóm tắt: Gồm 4700 địa danh là toàn bộ những địa danh đã xuất hiện từ thế kỉ 17 trên địa bàn Sài Gòn - Gia Định xưa và thành phố Hồ Chí Minh nay, bao gồm cả những địa danh đã mất giúp cho việc xác định vị trí của các sự kiện cũ được thuận lợi ISBN: 9786049162701
1. Địa danh. 2. {Tp. Hồ Chí Minh} 3. [Từ điển]
I. Nguyễn Đình Tư.
915.9779003 T550ĐĐ 2012
|
ĐKCB:
PM.008646
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
NGUYỄN TÚ Văn hoá dân gian Quảng Bình
. T.1
: Địa danh / Nguyễn Tú
.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010
.- 327tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về địa lý, văn hoá, di tích, tài nguyên thiên nhiên và văn hoá, sông nước, biển và bờ của vùng đất Quảng Bình. Đặc biệt là các sự tích, sự kiện văn hoá, lịch sử gắn với các địa danh đó
1. Địa danh. 2. Văn hoá. 3. Lịch sử. 4. {Quảng Bình}
959.745 V115HD 2010
|
ĐKCB:
PM.008517
(Sẵn sàng)
|
| |
|
Trang kết quả: 1 2 3 next»
|