Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
9 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN HOÀNG LÂM
     Kỹ thuật sử dụng đất và phân bón / Nguyễn Hoàng Lâm b.s. .- H. : Thanh niên , 2013 .- 175tr. : bảng, hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách nông nghiệp - Xây dựng nông thôn mới)
  Tóm tắt: Khái niệm đất và phân bón. Thành phần, tính chất lý hoá của đất; những điều kiện của đất thích hợp cho cây trồng phát triển; tăng màu và cải thiện đất bị cằn cỗi, đất trồng lúa nước. Các loại phân bón và kỹ thuật sử dụng phân hợp lý
/ 43000đ

  1. Trồng trọt.  2. Đất.  3. Phân bón.
   631.4 K600TS 2013
    ĐKCB: PM.004265 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009314 (Sẵn sàng)  
2. TỐNG ĐỨC KHANG
     Bảo vệ đất chống xói mòn vùng đồi núi / Tống Đức Khang, Nguyễn Đức Quý .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 95tr. : hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 95
  Tóm tắt: Giới thiệu một số nét về tình hình xói mòn ở Việt Nam, nguyên nhân gây xói mòn đất và các biện pháp tổng hợp chống xói mòn có hiệu quả
/ 16000đ

  1. Vùng đồi núi.  2. Đất.  3. Xói mòn.
   I. Nguyễn Đức Quý.
   631.4 B108VĐ 2008
    ĐKCB: PM.003331 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.004364 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN VY
     Hiểu đất và biết bón phân / / Nguyễn Vy, Phạm Thúy Lan .- H. : Lao động - Xã hội , 2006 .- 103tr. ; 19cm
  1. Đất.  2. Phân bón.  3. Phân tích.  4. Sử dụng.
   I. Phạm Thúy Lan.
   631.8 H309ĐV 2006
    ĐKCB: PM.003304 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN NGỌC BÌNH
     Xác định các đơn vị lập địa trồng rừng chủ yếu ở Việt Nam / Nguyễn Ngọc Bình, Trần Văn Con .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 128tr. : minh hoạ ; 21cm
   Thư mục: tr. 124-125
  Tóm tắt: Khái quát về đặc điểm đất, đất rừng, đất lập địa, tiêu chí và chỉ tiêu phân loại các đơn vị lập địa trồng rừng chủ yếu ở Việt Nam, các đơn vị lập địa trên đất ngập mặn ven biển Việt Nam, xác định các tiêu chí và chỉ tiêu phân chia các điều kiện lập địa khó khăn vùng ven biển miền Bắc Việt Nam

  1. Địa hình.  2. Trồng rừng.  3. Khí hậu.  4. Đất.  5. {Việt Nam}
   I. Trần Văn Con.
   631.4 X101ĐC 2010
    ĐKCB: PM.003840 (Sẵn sàng)  
5. CHU THỊ THƠM
     Kỹ thuật canh tác trên đất dốc / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr.134-138
  Tóm tắt: Trình bày phương pháp nông nghiệp kết hợp, cách trồng xen và luân canh cây công nghiệp, cây nông nghiệp. Rừng đầu nguồn và vấn đề bảo vệ rừng, canh tác trên đất dốc và trồng xen dưới tán rừng, trồng cây trên đất dốc
/ 14000đ

  1. Trồng trọt.  2. Canh tác.  3. Cây công nghiệp.  4. Đất.  5. Cây nông nghiệp.
   I. Phan Thị Lài.   II. Nguyễn Văn Tó.
   630 K600TC 2006
    ĐKCB: PM.003471 (Sẵn sàng)  
6. ĐÀO LỆ HẰNG
     Vệ sinh môi trường ở nông thôn và phòng dịch bệnh / Đào Lệ Hằng .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 161tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về môi trường, các nguyên nhân gây ô nhiễm và biện pháp phòng chống, xử lí hiệu quả đối với môi trường đất và nước ở nông thôn
/ 24500đ

  1. Ô nhiễm.  2. Nước.  3. Đất.  4. Phòng bệnh.  5. Vệ sinh môi trường.
   363.739 V250SM 2008
    ĐKCB: PM.003458 (Sẵn sàng)  
7. CHU THỊ THƠM
     Độ ẩm đất với cây trồng / B.s.: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 143tr. : bảng ; 19cm .- (Tủ sách Khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr.138-142
  Tóm tắt: Trình bày các kiến thức phổ thông về vai trò của nước với cây trồng, các dạng nước và tính chất nước của đất, biện pháp giữ ẩm đối với một số cây trồng và chế độ nước của một số loại đất chính ở Việt Nam
/ 14000đ

  1. Độ ẩm.  2. Cây trồng.  3. Trồng trọt.  4. Đất.
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   631.5 Đ450ẨĐ 2006
    ĐKCB: PM.003908 (Sẵn sàng)