Tìm thấy:
|
|
2.
Phòng và điều trị vô sinh
/ Nguyễn Thế Thịnh (ch.b.), Phạm Quốc Bình, Đặng Lan Phương, Lữ Đoàn Hoạt Mười
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2018
.- 134tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Cung cấp những vấn đề tổng quát về vô sinh nam và nữ, nguyên nhân, triệu chứng thường gặp, việc điều trị bằng y học cổ truyền và y học hiện đại; các kiến thức phòng vô sinh cho cả hai giới ISBN: 9786045743751
1. Phòng bệnh. 2. Vô sinh. 3. Điều trị.
I. Lữ Đoàn Hoạt Mười. II. Đặng Lan Phương. III. Phạm Quốc Bình. IV. Nguyễn Thế Thịnh.
616.692 PH431VĐ 2018
|
ĐKCB:
PM.009540
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
HÀ SƠN Phòng, chữa một số bệnh thường gặp
/ Hà Sơn, Nam Việt
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2012
.- 206tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Khoa học thường thức về chế độ ăn uống)
Phụ lục: tr. 187-200 Tóm tắt: Chỉ ra những quan niệm sai lầm trong ăn uống, giúp bổ sung những kiến thức mới nhất về dinh dưỡng. Giới thiệu những bí quyết giúp tăng cường sức khoẻ và kéo dài tuổi thọ / 41000đ
1. Sức khoẻ. 2. Dinh dưỡng. 3. Điều trị. 4. Phòng bệnh.
I. Nam Việt.
613 PH431CM 2012
|
ĐKCB:
PM.007054
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.007279
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
6.
QUÁCH TUẤN VINH Huyết áp thấp những điều cần biết
/ Quách Tuấn Vinh
.- In lần thứ 2 .- H. : Phụ nữ , 2011
.- 90tr. : hình vẽ, ảnh ; 19cm
Tóm tắt: Nghiên cứu bệnh huyết áp thấp dưới góc độ của y học hiện đại và Đông y. Giới thiệu một số bài thuốc nam và thảo dược chữa bệnh huyết áp thấp. Phương pháp điều trị bệnh bằng bấm huyệt và cấy chỉ ISBN: 9786045607589 / 15000đ
1. Điều trị. 2. Phòng bệnh. 3. Huyết áp thấp.
616.1 H528ÁT 2011
|
ĐKCB:
PM.006548
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
PHẠM NGỌC QUẾ Vệ sinh môi trường và phòng bệnh ở nông thôn
/ Phạm Ngọc Quế
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2013
.- 127tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản Sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Tìm hiểu tình hình vệ sinh môi trường nông thôn Việt Nam xưa và nay. Một số kiến thức cơ bản trong việc cải thiện vệ sinh môi trường và những biện pháp vệ sinh, phòng bệnh để đảm bảo sức khoẻ cho bản thân mỗi người và cho cộng đồng. Các giải pháp trong vấn đề vệ sinh môi trường như: cung cấp nước sạch, xử lí phân và rác thải; tiêu diệt côn trùng; vệ sinh thân thể, nhà ở, thực phẩm, lao động...
1. Nông thôn. 2. Phòng bệnh. 3. Vệ sinh môi trường.
363.7 V250SM 2013
|
ĐKCB:
PM.006079
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
TRÍ VIỆT Phòng, chữa bệnh rối loạn mỡ máu
/ Trí Việt, Khánh Linh
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2012
.- 239tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Khoa học thường thức về chế độ ăn uống)
Tóm tắt: Cách nhận biết bệnh rối loạn mỡ máu, cao huyết áp và cách điều trị thông qua ăn uống. Công thức nấu ăn cho bệnh nhân rối loạn mỡ máu và cao huyết áp. Liệu pháp điều trị bằng vận động cho người rối loạn mỡ máu / 47000đ
1. Liệu pháp ăn uống. 2. Điều trị. 3. Phòng bệnh.
I. Khánh Linh.
616.1 PH431CB 2012
|
ĐKCB:
PM.005859
(Sẵn sàng)
|
| |
|
11.
VŨ KHÁNH VI Phòng tránh, phát hiện điều trị ung thư phổi
/ Vũ Khánh Vi b.s.
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2012
.- 283tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Kiến thức y học cần biết)
Phụ lục: tr. 234-276. - Thư mục: tr. 277 Tóm tắt: Tìm hiểu về bệnh ung thư phổi. Đánh giá tình trạng bệnh ung thư phổi và một số nguyên tắc, phương hướng điều trị. Chế độ điều dưỡng bệnh nhân ung thư phổi và một số điều nên làm để dự phòng ung thư / 57000đ
1. Ung thư. 2. Điều trị. 3. Phòng bệnh. 4. Chẩn đoán. 5. Phổi.
616.99 PH431TP 2012
|
ĐKCB:
PM.005215
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.005171
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
MAI KHÁNH LINH Phòng tránh - phát hiện - điều trị ung thư tuyến vú
/ B.s.: Mai Khánh Linh, Vũ Khánh Vi
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2012
.- 246tr. ; 21cm .- (Kiến thức y học cần biết)
Phụ lục: tr. 163-240 Tóm tắt: Những điều cần biết về ung thư tuyến vú, phương pháp xác định, chẩn đoán, điều trị bệnh. Chế độ điều dưỡng cho bệnh nhân ung thư tuyến vú và biện pháp phòng ngừa căn bệnh. Một số điều cần biết đối với những phụ nữ trẻ bị bệnh ung thư tuyến vú / 50000đ
1. Ung thư. 2. Điều trị. 3. Phòng bệnh. 4. Chẩn đoán. 5. Vú.
I. Vũ Khánh Vi.
616.99 PH431T- 2012
|
ĐKCB:
PM.005231
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.005398
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
BÙI MINH HẠNH Kỹ thuật chăn nuôi lợn trong hộ nông dân
/ Bùi Minh Hạnh b.s.
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2009
.- 42tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: TT Dân số, Xã hội và Môi trường (CPSE) Thư mục: tr. 42 Tóm tắt: Giới thiệu lợi ích của chăn nuôi lợn. Một số giống lợn được nuôi phổ biến ở nước ta. Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái và lợn thịt. Cách phòng và chữa một số loại bệnh phổ biến ở lợn / 9000đ
1. Điều trị. 2. Phòng bệnh. 3. Lợn thịt. 4. Lợn. 5. Chăn nuôi.
636.4 K600TC 2009
|
ĐKCB:
PM.004367
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
17.
PHẠM SỸ LĂNG Sổ tay thầy thuốc thú y
. T.2
: Bệnh ở hệ thống thần kinh và tuần hoàn của vật nuôi - Kỹ thuật phòng trị / Phạm Sỹ Lăng (ch.b.), Hoàng Văn Năm, Bạch Quốc Thắng
.- Tái bản lần 1 .- H. : Nông nghiệp , 2010
.- 139tr. : minh hoạ ; 21cm
Phụ lục: tr. 124-137. - Thư mục: tr. 138 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về bệnh ở hệ thống thần kinh, hệ thống tuần hoàn ở vật nuôi. Một số kỹ thuật thực hành thú y và một số thuốc mới điều trị bệnh cho vật nuôi / 28800đ
1. Điều trị. 2. Phòng bệnh. 3. Vật nuôi. 4. Bệnh hệ tuần hoàn. 5. Bệnh hệ thần kinh. 6. [Sổ tay]
I. Hoàng Văn Năm. II. Bạch Quốc Thắng.
636.089 S450TT 2010
|
ĐKCB:
PM.004229
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.004354
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
NGUYỄN HỮU BÌNH Bệnh của vịt và biện pháp phòng trị
/ Nguyễn Hữu Bình
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nông nghiệp , 2004
.- 99tr. : bảng ; 19cm
Thư mục: tr. 96-97 Tóm tắt: Trình bày các bệnh của vịt xảy ra theo lứa tuổi từ nhỏ đến lớn nhằm giúp cho người chăn nuôi và các cán bộ thú y theo dõi để chủ động trong quá trình phòng trị bệnh kịp thời có hiệu quả / 7500đ
1. Điều trị. 2. Phòng bệnh. 3. Bệnh gia cầm. 4. Vịt.
636.5 B256CV 2004
|
ĐKCB:
PM.004358
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
THÁI HÀ Phòng bệnh ở ngan, vịt
/ Thái Hà
.- H. : Hồng Đức , 2012
.- 119tr. : minh hoạ ; 19cm .- (Bạn của nhà nông)
Tóm tắt: Trình bày khái quát về kỹ thuật chăn nuôi ngan, vịt. Giới thiệu đặc điểm và cơ chế sinh bệnh, triệu chứng, cách phòng và điều trị một số bệnh phổ biến thường gặp ở ngan, vịt / 21000đ
1. Ngan. 2. Bệnh gia cầm. 3. Phòng bệnh. 4. Điều trị. 5. Vịt.
636.5 PH431BỞ 2012
|
ĐKCB:
PM.004249
(Sẵn sàng)
|
| |
|